Bài mới của Trangtrang1235

  1. Trangtrang1235

    Unit 10: Thì hiện tại tiếp diễn

    1. Cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn 1.1. Thể khẳng định I + AM + V-ING YOU/WE/ THEY + ARE + V-ING SHE/HE/IT + IS + V-ING *V là viết tắt của verb (động từ) Ví dụ: I am reading books. (Tôi đang đọc sách.) They are running. (Họ đang chạy.) She is walking. (Cô ấy đang đi bộ.) 1.2. Thể phủ định I...
  2. Trangtrang1235

    Unit 9: Từ loại

    1. Danh từ 1.1. Định nghĩa Danh từ là những từ chỉ con người, sự vật hoặc hiện tượng. Ví dụ: classmate (bạn cùng lớp), flower (hoa), weather (thời tiết). 1.2. Vị trí Ví dụ 1 His house is big (Nhà của anh ấy lớn) TTSH Danh từ Động từ tobe Tính từ...
  3. Trangtrang1235

    Unit 8: Cách sử dụng thì hiện tại đơn

    1. Cách dùng thì hiện tại đơn Diễn tả hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại và thành thói quen. Ví dụ: I play football every weekend. (Cuối tuần nào tôi cũng chơi bóng đá.) Diễn tả sự việc đúng ở hiện tại. Ví dụ: I am 24 years ol. (Tôi 24 tuổi). Diễn tả sở thích ở hiện tại. Ví dụ: He likes...
  4. Trangtrang1235

    Unit 7: Thể nghi vấn của động từ thường ở hiện tại

    Cách chia động từ thường ở hiện tại đơn thể nghi vấn 1. Cấu trúc chung DO+ I/YOU/WE/THEY/CHỦ NGỮ SỐ NHIỀU + V(GIỮ NGUYÊN)? DOES + SHE/HE/IT/TÊN RIÊNG/ CHỦ NGỮ SỐ ÍT + V(GIỮ NGUYÊN)? * V là viết tắt của verb (động từ) Lưu ý: - Trong thể nghi vấn, ta đảo trợ động từ do/does lên trước chủ ngữ. -...
  5. Trangtrang1235

    Unit 6: Thể phủ định của động từ thường ở hiện tại

    Cách chia động từ thường ở hiện tại thể phủ định Cấu trúc chung I/YOU/WE/THEY/CHỦ NGỮ SỐ NHIỀU + DO NOT + V(GIỮ NGUYÊN) SHE/HE/IT/TÊN RIÊNG/ CHỦ NGỮ SỐ ÍT + DOES NOT + V(GIỮ NGUYÊN) *V là viết tắt của verb (động từ) Lưu ý: - Ta có thể viết do not và does not thành don't và doesn't. - Khi đa...
  6. Trangtrang1235

    Unit 5: Động từ thường ở hiện tại

    1. Động từ thường Động từ thường là động từ diễn tả hành động của người hoặc vật. Ví dụ: read, write, ride,... 2. Cách chia động từ thường ở hiện tại thể khẳng định 2.1. Cấu trúc chung I/YOU/WE/THEY/ CHỦ NGỮ SỐ NHIỀU + V (GIỮ NGUYÊN) SHE/HE/IT/TÊN RIÊNG/CHỦ NGỮ SỐ ÍT + V (S/ES) * V là viết...
  7. Trangtrang1235

    Unit 4: Câu hỏi Where Và When với động từ tobe

    1. Giới từ in/on/at 1.1. Giới từ in/on/at dùng để chỉ địa điểm - Ta dùng giới từ in trước những địa điểm nằm bên trong một không gian lớn hơn. Ví dụ in the park (trong công viên) in the kitchen (trong bếp) in the garden (trong vườn) in the wardrobe (trong tủ quần áo) in the shopping centre...
  8. Trangtrang1235

    Unit 3: Câu hỏi Who và What với động từ tobe

    1. Từ để hỏi Who Từ để hỏi 'Who' dùng để bắt đầu câu hỏi về ai, người nào đó. 1.1 Cấu trúc từ để hỏi who với tobe khi chủ ngữ là các ngôi WHO + TOBE+ NGÔI? Ví dụ: Who is she? (Cô ấy là ai) Who are they? (Họ là ai) Who are you? (Bạn là ai) Cách trả lời NGÔI + TOBE +TÊN/DANH TỪ SỐ ÍT Ví...
  9. Trangtrang1235

    Unit 2: Thể nghi vấn với tobe ở hiện tại

    - Là các danh từ có thể đếm được bằng con số 1, 2... và ở dạng số nhiều. - Đa số các danh từ số nhiều đều thêm 's/es' ở cuối. - Một số danh từ ở dạng số nhiều nhưng không theo quy tắc cần học thuộc. - Ta thêm 'es' khi danh từ tận cùng là 'x,s,sh,ch,o' còn lại ta thêm 's'. - Khi danh từ tận cùng...
  10. Trangtrang1235

    Unit 1: Thể khẳng định và phủ định của động từ tobe

    A. Vocabulary 1. Các ngôi thông dụng trong tiếng anh - I: tôi - You: bạn, các bạn - We: chúng tôi - They: họ, chúng - She: cô ấy - He: anh ấy - It: nó 2. Các tính từ sở hữu của các ngôi thông dụng trong tiếng anh Ngôi Tính từ sở hữu I my you your...
  11. Trangtrang1235

    Biến tần 1 pha ra 3 pha giải pháp cho máy móc công nghiệp

    1. Giới thiệu về biến tần 1 pha 220V ra 3 pha 380V Biến tần 1 pha 220V ra 3 pha 380V đang trở thành thiết bị không thể thiếu trong các nhà xưởng nhỏ, hộ kinh doanh cá thể và những khu vực chỉ có điện 1 pha nhưng cần vận hành máy móc 3 pha. Với kinh nghiệm của một kỹ sư đã làm việc lâu năm trong...
Quay lại
Top Bottom