L
Tương tác
0

Tường nhà Bài viết Giới thiệu

  • Dây Curoa​

    Dây curoa


    Bạn đang không biết mua dây curoa ở đâu? Hãy liên hệ Cty Toàn Phát,chúng tôi cung cấp toàn quốc tất cả các loại dây curoa đáp ứng được mọi yêu cầu của bạn đặc biệt ở Hà Nội và TP.HCM

    1. Dây curoa được phân làm 3 loại chính:

    • Dây curoa hình thang:

    Chủ yếu dùng cho máy nén khí
    • Dây curoa hình răng:

    Dùng cho loại ròng dọc nhỏ
    • Dây curoa dẹt:

    Dùng cho hệ thống phức tạp
    Cấu tạo dây curoa

    2. Các ký tự được ghi trên dây curoa thể hiện 5 yếu tố sau:

    • Điều kiện làm việc của dây curoa (dây có khả năng kháng lại các yếu tố môi trường như dầu, kiềm, ozone, nước, nhiệt độ)
    • Thông số hình học của dây curoa: Đây chính là các thông số kỹ thuật trên dây curoa, nó bao gồm các thông số như chiều dầy, chiều rộng, góc nghiêng và chu vi dây. Đây là thông số quan trọng nhất để có thể lựa chọn dây curoa đúng với yêu cầu.
    • Hãng sản xuất dây curoa ( Tên hãng như: Bando, ThreeV, Mitsusumi, Mitsuba…)
    • Loại dây: Đây chính là chủng loại dây curoa theo tiêu chuẩn quốc tế, có thể kể ra 1 số chủng loại cơ bản như Multiple V belt, Synchronous belt, Power ace, Narrow V belts, Ribbed Belts…
    • Công nghệ hoặc nước sản xuất: Thông số này có hãng sẽ ghi trên dây có hãng không ghi Ví dụ như Germany Technology, Made in Japan
    Trong 5 yếu tố được ghi trên dây, chúng tôi chỉ phân tích kỹ và chỉ ra rõ ràng cho các bạn biết về yếu tố thứ 2 là Thông số kỹ thuật trên dây curoa, chi tiết như sau:
    • Nó gồm phần chữ và phần số: Mỗi chữ đó ứng với 1 loại dây curoa, mỗi loại dây curoa chỉ khác nhau về chiều dầy, chiều rộng và góc nghiêng ( Tất nhiên là mỗi loại dây có cấu tạo vật liệu làm ra khác nhau, trong khuôn khổ bài viết này chúng tôi không nói đến cấu tạo và cách để làm ra 1 sợi dây curoa)

    3.Thông số kĩ thuật các loại dây curoa:


    Thông số kỹ thuật dây curoa
    Mặt Cắt Ngang LoạiMã SốDòng dâyChiều dài theo hệ
    dây curoa FM bando
    FM2250Fan blue super/ RAF /RPF9.5 x ( ) x ( ) x ( ) x La
    La: Chiều dài vòng ngoài của dây curoa.
    2xxx
    dây curoa A
    A3340Fan blue super/ RAF /RPF13 x ( ) x ( ) x ( ) x Li
    Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.
    3xxx
    dây curoa B
    B5850RPF17 x ( ) x ( ) x ( ) x Li
    Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.
    5xxx
    dây curoa BC
    BC9550RPF20 x ( ) x ( ) x ( ) x Li
    Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.
    9xxx
    dây curoa CD
    C7240RPF22 x ( ) x ( ) x ( ) x Li
    Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.
    7xxx
    dây curoa CD
    CD8125RPF25 x ( ) x ( ) x ( ) x Li
    Li: Chiều dài vòng dây trong lòng dây curoa.
    8xxx
    dây curoa PK
    PK6PK 6003PK – 12PK( ) PK ( ) Lw
    Lw: Chiều dài tim dây curoa.
    xPK xxx

    4. Lưu ý trước khi mua hàng:


    Khách hàng hay nhầm lẫn chu vi của loại dây này. Nguyên nhân là do các hãng dây curoa ghi kí hiệu trên dây theo 2 đơn vị tính là Milimets và Inches.
    Khách hàng nên đo các thông số sau trước khi gọi cho chúng tôi:
    • Đo chu vi đai ( Chiều dài đai ) = ?
    • Đo chiều rộng lưng đai (kích thước a trong bảng thông số ở trên) = ?
    • Đo chiều dầy đai (kích thước b trong bảng thông số ở trên) = ?
    Có sai số trong quá trình đo do dây cũ bị mòn. Quý vị gọi theo số điện thoại trên màn hình để được giải đáp tránh phải đổi trả hàng do không đúng kích thước.

    5. Các sản phẩm dây curoa khác:


    túi lọc bụi, vải lọc bụi, băng tải gầu, gầu tải, dây curoa, nhông inox, xích inox, nhông xích, keo dán băng tải, vòng bi côn, băng tải lõi thép, hệ thống gầu tải, băng tải xích, khớp nối mặt bích, Khớp nối xích, Khớp nối xích KC, Khớp nối FCL, lưỡi gạt làm sạch băng tải, bulong inox.

    Vải lọc bụi​

    vải lọc bụi

    Báo giá vải lọc bụi công nghiệp tại Hà Nội rẻ nhất với chất liệu vải lọc bụi Polyester (PE500), vải lọc bụi sợi thủy tinh, vải sợi cotton và vải sợi Nilon. Đảm bảo chất lượng nhất giá thành rẻ nhất.

    Bảng chi tiết vải lọc bụi sợi thủy tinh​

    Loại vải lọc bụiNỉ lọc bụi sợi thủy tinh P84/MNỉ lọc bụi sợi thủy tinh PPS/MNỉ lọc bụi sợi thủy tinh Aramid/MNỉ lọc bụi sợi thủy tinh Kermel/M
    Khối lượngg/m²850±20850±20850±20850±20
    Độ dàymm3.1±0.23.0±0.23.1±0.23.1±0.2
    Tính thấmm³/m².min.200pa20-3515-4015-4015-40
    Phá hủylàm cong≥2500≥2600≥2600≥2500
    sợi ngang≥2800≥2700≥2700≥2800
    Lực kéo dàilàm cong≤10≤10≤10≤10
    sợi ngang≤10≤10≤10≤10
    Chịu nhiệt độ(°C)liên tục≤260≤210≤230≤240
    lớn nhất280230260280

    1. Đặc điểm của vải lọc bụi:

    Vải lọc bụi thường được may thành túi lọc bụi hình tròn đường kính ( miệng túi lọc bụi hay còn gọi là phi miệng nhỏ nhất là phi 50 mm đến 600mm ….hay lớn hơn tùy theo yêu cầu của khách đặt ) và có chiều dài từ 0.3m đến 2m. Cũng có khi may thành hình hộp chữ nhật chiều rộng B = 20 – 60mm , dài L=0.6 – 2m. trong 1 hệ thống lọc có thể được thiết kế rất nhiều túi liên kết với nhau chia ra làm nhiều ngăn.
    Với quy cách may túi tròn và dài thì thường người ta thường mai kín 1 đầu, đầu kia để trống. khi làm việc, đầu trống được liên kết với cổ dẫn khí lọc vào túi trên mặt sang phân cách của buồng lọc bụi. khi cho không khí trước khi lọc đi vào trong túi qua cổ , dòng khí đi xuyên qua túi vải ra khoang khí sạch và thoát ra ngoài . chiều đi này sẽ làm túi vải tự căng ra thành bề mặt lọc hình trụ tròn. Với ớ đồ này, miệng túi nối với mặt sang thương được quay xuống phía dưới để tháo bụi ra khởi túi làm sạch mặt vải.
    Khi cho không khí đi theo chiều từ bên ngoài vào bên trong túi, trong túi phải có khung căng túi làm từ kim loại để túi không bị xẹp lại khi làm việc. Với sơ đồ này, miệng túi nói với mặt sang thường được quay lên phía trên.
    Với túi lọc bụi hình chữ nhật, chỉ có một sơ đồ là cho không khí đi từ bên ngoài vào bên trong túi, và bên trong túi buộc phải có khung căng túi vải..
    khoảng các giữa các túi chọn từ 30 – 100mm.
    Việc hoàn nguyên bề mặt vải lọc có thể tiến hành sau khi ngường cho không khí đi qua thiết bị và làm sạch bụi trên mặt vải lọc bụi bằng 2 cách:
    - Rung rũ bằng cơ khí nhờ một cơ cấu đặt biệt
    - Thôi ngược lại bằng khí nén hay không khí sạch
    Vì có đặc điểm là chu kỳ làm việc gián đoạn xen kẽ với chu kỳ hoàn nguyên nên thiết bị này bao giờ cũng có hai hay nhiều ngăn ( hay nhiều block trong cùng 1 ngăn) để có thể ngừng làm việc từng ngăn ( hay từng block) mà rũ bụi . tải trọng không khí của túi lọc thông thương là 150 – 200m/h. Trở lực của thiết bị khoảng 120 – 150 kg/m2. Chu kỳ rũ bụi là 2 – 3h.

    2. Các loại vải thường được sử dụng:

    Vải lọc bụi thường dùng là: vải bông, vải len, vải sợi thủy tinh, vải tổng hợp.
    Sợi
    T0Chống acideChống kiềmChống ráchGiá
    Cotton102YếuTốtTBThấp
    Polypropylene90TốtTốtTốtThấp
    Nylon90KémTốtTốtThấp
    Teflon230TốtTốtTBCao
    Sợi thủy tinh260TốtKémTBTB

    3. Các sản phẩm liên quan khác:

    túi lọc bụi, vải lọc bụi, băng tải gầu, gầu tải, dây curoa, nhông inox, xích inox, nhông xích, keo dán băng tải, vòng bi côn, băng tải lõi thép, hệ thống gầu tải, băng tải xích, khớp nối mặt bích, Khớp nối xích, Khớp nối xích KC, Khớp nối FCL, lưỡi gạt làm sạch băng tải, bulong inox.
    Vải lọc bụi chịu nhiệt
    Vải lọc bụi chịu nhiệt
    Giá: LH 0932322638
    Vải lọc bui FMS - vải lọc chịu nhiệt 260°C
    Vải lọc bui FMS - vải lọc chịu nhiệt 260°C
    Giá: LH 0932322638
    Vải lọc chịu nước
    Vải lọc chịu nước
    Giá: 0917352638
    Vải lọc chịu dầu, chịu nước và tĩnh điện
    Vải lọc chịu dầu, chịu nước và tĩnh điện
    Giá: LH 0932322638
    Túi lọc bụi chịu nhiệt vải Nomex
    Túi lọc bụi chịu nhiệt vải Nomex
    Giá: LH 0932322638
    Túi lọc bụi chịu nhiệt vải PPST
    Túi lọc bụi chịu nhiệt vải PPST
    Giá: LH 0932322638
    Túi lọc bụi chịu nhiệt vải P84
    Túi lọc bụi chịu nhiệt vải P84
    Giá: LH 0932322638

    Con lăn nhựa​

    Hình ảnh​
    Con lăn nhựa
    Sản phẩm​
    Con lăn nhựa
    Giá​
    Đặt hàng​

    Con lăn nhựa​


    1. Con lăn nhựa là gì?


    Con lăn nhựa là loại con lăn được làm từ vật liệu nhựa cao cấp, đây là một trong những loại con lăn được ứng dụng phổ biến nhất trong các ngành cơ khí chế tạo máy móc do sản phẩm này có ưu điểm nhẹ, tính linh hoạt cao và tiết kiệm chi phí sản xuất.

    2. Bảng thông số con lăn nhựa:


    Đường kính con lăn
    (mm)
    Bearing No.Chiều rộng vành đai phù hợp
    (mm)
    896204400-2400
    1026204/6205400-2400
    1086204/6205400-2400
    1146204/6205400-2400
    1276204/6205/6305/6206400-2400
    1336204/6205/6305/6206400-2400
    1406205/6305/6206400-2400
    1526305/6206/6306/6207400-2400
    1596306/6207/6308400-2400



    3. Ưu điểm con lăn nhựa:



    • Vật liệu HDPE có độ bền cao và chịu mài mòn tuyệt vời cung cấp giải pháp tối ưu cho sự cố trục lăn gây ra bởi sự ăn mòn và độ ẩm bởi bụi bẩn, axit, hay phèn, .....
    • Tính năng nhẹ và lực cản lăn thấp có thể giảm mức tiêu thụ năng lượng của thiết bị lên đến 30%. Trong khi đó, sản phẩm an toàn và thuận tiện hơn nhiều để sửa chữa và thay thế trong quá trình làm việc.
    • Tính năng tự làm sạch tốt và hệ số ma sát cực thấp sẽ làm giảm rò rỉ vật liệu và đeo trên băng chuyền một cách hiệu quả.
    • Tiếng ồn khi vận hành giảm đáng kể 10dB so với lu thép.
    • Khả năng chống tĩnh điện và chống tia cực tím đạt tiêu chuẩn quốc tế.
    • Kích thước có thể hoán đổi cho nhau với các con lăn thép hiện có.
    • Con lăn bằng nhựa thường được thiết kế với trọng lượng nhẹ, thuận tiện trong việc di chuyển và lắp đặt trên nhiều địa hình và môi trường làm việc.
    • Con lăn nhựa còn có khả năng chống chịu va đập tốt.


    4. Ứng dụng trong thực tế:


    Ứng dụng cho các con lăn nhựa có xu hướng trong các ngành công nghiệp hoặc nhà máy chế biến thực phẩm nơi thiết bị phải được rửa thường xuyên và xử lý hóa học khắc nghiệt. Bởi nhựa không bị tác động, ăn mòn bởi các chất hóa học, chất lỏng, phù hợp cho các ngành công nghiệp thực phẩm. Thích hợp hoạt động trong các môi trường khắc nhiệt như: lò than, hầm mỏ, lò gạch,…


    Mọi chi tiết xin liên hệ - A Hoàng: 0936342638
    Công ty TNHH xuất nhập khẩu đầu tư và thương mại Toàn Phát
    Phòng kinh doanh: Phòng 603 - CT3A - KĐT Mễ Trì Thượng - Từ Liêm - Hà Nội
    Cửa hàng: 80 Lê Hoàn – Phủ Lý - Hà Nam ĐT/Fax: 024.3795.8168
    Email: hoangtoanphat82@gmail.com
    Website: toanphatinfo.com


    Sản phẩm cùng loại khác​

    Con lăn hệ thống khung băng tải
    Con lăn hệ thống khung băng tải
    Giá: Liên hệ 0932322638
    Con lăn hệ thống khung băng tải 2
    Con lăn hệ thống khung băng tải 2
    Giá: Liên hệ 0932322638
    Con lăn hệ thống khung băng tải 3
    Con lăn hệ thống khung băng tải 3
    Giá: Liên hệ 0932322638
    Con lăn hệ thống khung băng tải 4
    Con lăn hệ thống khung băng tải 4
    Giá: Liên hệ 0932322638
    Con lăn hệ thống khung băng tải bi lăn
    Con lăn hệ thống khung băng tải bi lăn
    Giá: Liên hệ 0932322638
    Con lăn hệ thống khung băng tải 5
    Con lăn hệ thống khung băng tải 5
    Giá: Liên hệ 0932322638
    Con lăn hệ thống khung băng tải 6
    Con lăn hệ thống khung băng tải 6
    Giá: Liên hệ 0932322638
    Con lăn băng tải
    Con lăn băng tải
    Giá: giá rẻ nhất Hà Nội
    Con lăn
    Con lăn
    Giá: liên hệ 0932322638
  • Đang tải…
  • Đang tải…
Quay lại
Top Bottom