Từ vựng và ngữ nghĩa.
전화 〔jeonhwa〕 dt Điện thoại.
전화를 걸다 〔jeonhwareul geolda〕đt Gọi điện thoại.
여보세요 〔yeoboseyo〕 Alo, xin chào.
국제 전화(국내 전화) 〔gukjje jeonhwa(gungne jeonhwa)〕 Cuộc gọi quốc tế ( cuộc gọi nội hạt )
지불(하다) 〔jibul(hada)〕đt Thanh toán
수신자 〔susinja〕dt Người nhận .
수신자 부담 〔susinja budam〕 dt Cuộc gọi người nghe trả tiền.
번호 〔beonho〕 Số điện thoại.
말씀(하다) 〔malsseum(hada)〕 đt nói chuyện điện thoại, kể chuyện.
프랑스 〔peurangsseu〕 Nước Pháp
파리 〔pari〕 Paris
끊다 〔kkeunta〕 đt Nhấc máy
기다리다 〔gidarida〕 đt Đợi.
끊지 말고 기다리다 〔kkeunchi malgo gidarida〕 Đợi kết nối cuộc gọi.
기다려 주세요 〔Gidaryeo juseyo〕 Làm ơn đợi.
통화중이다 〔tong-hwajung-ida〕 Đường dây đang bận.
인터넷 〔inteonet〕 Internet
이용 〔iyong〕 đt Sử dụng.
마다〔mada〕 Mọi thứ
전용회선 〔jeonyong hoeseon〕 Đường dây dành riêng.
연결 〔yeon-gyeol〕 dt Kết nối
시내전화(시외전화) 〔sine jeonhwa (si-oe jeonhwa)〕 Cuộc gọi nội hạt ( Cuộc gọi liên tỉnh )
먼저 〔meonjeo〕Đầu tiên
누르다 〔nureuda〕đt Ấn số
Tên quốc gia.
한국 〔Han-guk〕Hàn quốc
독일 〔Dogil〕Đức
미국 〔Miguk〕Hoa kỳ, Mỹ
러시아 〔Reosia〕Nga
말레이시아 〔Maleisia〕Malaysia
모로코 〔Moroko〕Ma rốc
스위스 〔Seuwisseu〕Thụy sỹ.
스페인 〔Seupein〕Tây ba nha.
아르헨티나 〔Areuhentina〕Argentina
영국 〔Yeongguk〕Anh
오스트리아 〔Oseuteuria〕Áo
인도네시아 〔Indonesia〕Indonesia
이집트 〔Ijipteu〕Ai cập
일본 〔Ilbon〕Nhật Bản
중국 〔Jung-guk〕Trung quốc
칠레 〔Chille〕Chile
프랑스 〔Purangsseu〕Pháp
호주 〔Hoju〕Úc
Cities
서울 〔Seoul〕Sê un
도쿄 〔Dokyo〕Tokyo
워싱턴 〔Wosingteon〕Washington D.C.
뉴욕 〔Nyuyok〕New York
북경 〔Bukkyeong〕Bắc kinh
상하이 〔Sang-hai〕Thượng hải
파리 〔Pari〕Paris
베를린 〔Bereullin〕Berlin
런던 〔Londeon〕London
카이로 〔Kairo〕Cairo
부에노스아이레스 〔Buenosseu-airesseu〕Buenos Aires
마드리드 〔Madeurideu〕Madrid
모스크바 〔Moseukeuba〕Mát xơ cơ va
자카르타 〔Jakareuta〕Ja cát ta.
빈 〔Bin〕Viên ( Áo )
제네바 〔Jeneba〕Geneva
요하네스버그 〔Yohanesbeogeu〕Johannesburg
테헤란 〔Teheran〕Teheran
예루살렘 〔Yerusallem〕Jerusalem
--------------------------------------
Hỏi đường
Bill :
가까운 은행이 어디 있는 지 아세요?
[Sillyehamnida. Gakkaun eunhaeng-i eodi inneunji aseyo?]
Làm ơn cho tôi hỏi, Ngân hàng gần đây nhất ở đâu ?
Người qua đường :
이 길을 따라 똑바로 가면 오른쪽에 있어요.
[I gireul ttara ttokpparo gamyeon oreunjjoge isseoyo.]
Hãy đi thẳng và sẽ nhìn thấy nó bên tay phải.
이 횡단 보도를 건너서 왼쪽으로 가세요.
[I hoengdan bodoreul geonneoseo oenjjogeuro gaseyo.]
Đi sang đường rồi sau đó rẽ trái.
다음 사거리에서 지하도를 건너면 왼쪽에 있어요.
[Daum sageori-eseo jihadoreul geonneomyeon oenjjoge isseoyo.]
Đi ngang qua đường hầm dành cho người đi bộđến vị trí giao nhau kế tiếp, nó bên tay trái.
지나치셨네요. 한 블록만 되돌아가면 백화점 옆에 있어요.
[Jinachisyeonneyo. Han beullongman doedoragamyeon baekhwajeom yeope isseoyo.]
Ông vừa đia qua nó, hãy quay lại đi hết tòa nhà này, nó ngay kế sau mấy quầy hàng.
Từ vựng và ngữ nghĩa.
실례합니다 [Sillyehamnida.] Làm ơn.
가까운(가깝다) [gakkaun (gakkaptta)] tt gần
은행 [eunhaeng] Ngân Hàng
알다 [alda] đt Biết.
이(저, 그) [i (jeo, geu)] Đây ( Kia )
길 [gil] Đường phố.
따라 [ttara] đt Đi theo, làm theo.
똑바로 [ttokpparo] Thẳng.
가다 [gada] nđt Đi
오른쪽(왼쪽) [oreunjjok (oenjjok)] Phải(trái)
횡단보도 [hoengdanbodo] Chỗ sang đường dành cho người đi bộ.
건너다 [geonneoda] đt Đi ngang qua
다음 [daum] tt Tiếp theo
사거리(오거리) [sageori(ogeori)] dt Nơi giao nhau.
지하도 [jihado] Lối ngầm sang đường dành cho người đi bộ.
지나치다 [jinachida] đt Đi vượt quá.
블록 [beullok] dt Khối, khu tòa nhà.
백화점 [baekhwajeom] Của hàng.
옆 [yeop] Kết tiếp
Xác định phương hướng
똑바로 가다 [ttokpparo gada] Đi thẳng về phía trước.
오른쪽으로(왼쪽으로) 가다 [oreunjjogeuro(oenjjogeuro) gada] Rẽ phải ( rẽ trái )
횡단보도를 건너다 [hoengdanbodoreul geonneoda] Đi sang đường.
돌아가다 [doragada] Quay lại..
옆 [yeop] Kế tiếp
앞 [ap] Đối diện với
뒤 [dwi] Phía sau
우측 [ucheuk] Bên phải
좌측 [jwacheuk] Bên trái
정면 [jeongmyeon] Phía trước
Tên các cơ quan, tòa nhà.
백화점 [baekhwajeom] Cửa hiệu,
우체국 [ucheguk] Bưu điện,
은행 [eunhaeng] Ngân hàng
소방서 [sobangseo] Trạm cứu hỏa.
경찰서 [gyeongchalseo] Đồn cảnh sát.
가게 [gage] Cửa hàng
식당 [sikttang] Nhà hàng
학교 [hakkyo] Trường học
병원 [byeong-won] Bệnh viện
약국 [yakkuk] Cửa hàng thuốc.
제과점 [jegwajeom] Lò bánh mỳ
슈퍼마켓 [syupeomaket] Siêu thị
서점 [seojeom] Hiệu sách.
주유소 [juyuso] Trạm khí ga, chất đốt.
방송국 [bangsongguk] Trạm phát thanh
시청 [sicheong] Quảng trường thành phố