Bài mới của hoachattanhungthai

  1. H

    Thuốc tím KMnO4 - Kali pemanganat - Potassium permanganate Orain

    Thuốc tím KMnO4 - Kali pemanganat - Potassium permanganate Thuốc tím có công thức hoá học KMnO4 còn gọi là Kali pemanganat hay Potassium permanganate dạng bột, màu tím là chất oxi hóa mạnh, sẽ bốc cháy hoặc phát nổ nếu kết hợp với chất hữu cơ khác. Bị phân huỷ ở nhiệt độ trên 200oC, 100 g nước...
  2. H

    Diatomite - Bột trợ lọc dùng trong sản xuất thực phẩm

    Diatomite - Bột trợ lọc dùng trong sản xuất thực phẩm Diatomite - Bột trợ lọc hay còn gọi là Diatomit, Điatomit với thành phần hóa học chính SiO2. Dạng bột, màu trắng, không mùi, không vị. Có khả năng thấm, hút cao gấp 4 lần trọng lượng mỗi hạt. An toàn, không gây dị ứng. Trung tính với các...
  3. H

    Zinc Sulphate ZnSO4 – Kẽm Sulfat

    Zinc Sulphate ZnSO4 – Kẽm Sulfat Zinc Sulphate ZnSO4 còn được gọi là kẽm Sulfat, có công thức hoá học ZnSO4.7H2O, dạng bột, màu trắng, không mùi, độc tính thấp, là hợp chất vô cơ, không lẫn tạp chất, hoà tan nhiều trong nước, rượu, dễ tan trong glycerin. Hiếm có trong tự nhiên, hầu hết được sản...
  4. H

    Natural Zeolite hạt (Granular)

    Natural Zeolite hạt (Granular) Zeolite là những tinh thể khoáng chất nhôm alumino silicate, dạng hạt, màu xám hoặc màu xanh nhạt. Cấu trúc tinh thể rỗng rất nhỏ dạng khung tetra hedra với thành phần SiO2 65-71%, Al2O3 16.55%, Fe2O3 2.7%, CaO 0.44%, MgO 0.95%, K2O 2.2% và Na2O 1.8%. Trong tự...
  5. H

    Acesulfame-K đường ACK chất tạo ngọt E950

    Acesulfame-K đường ACK chất tạo ngọt E950 Acesulfame-K là chất tạo ngọt còn gọi tắt là E950, đường ACK có công thức hoá học C4H4KNO4S dạng bột, tinh thể màu trắng, vị ngọt gấp 200 lần so với đường thông thường, ổn định ở nhiệt độ cao và môi trường acid hơn E951, tuy nhiên có dư vịđặc trưng...
  6. H

    Glycine phụ gia thực phẩm điều vị

    Glycine phụ gia thực phẩm điều vị Glycine tên gọi khác là Gly, G, axit Aminoethanoic, axit aminonacetic, Glycocoll, glycosthene có công thức hoá học C2H5NO, dạng bột màu trắng, không mùi, vị ngọt, có độ pH 5.5, tan tương đối trong nước, tan trong pyriolin, ít tan trong ethanol, nhiệt độ sôi 233...
  7. H

    Sodium Sulphide - Na2S - đá thối

    Sodium Sulphide - Na2S - đá thối Sodium Sulphide còn được gọi là Natri sulfua, disodium sulphide, tên tiếng Việt là đá thối, đá thúi có công thức hoá học Na2S, dạng vẩy màu vàng hoặc màu nâu đất, mùi trứng thối, độ hoà tan trong nước tương đối 18.6g/100ml ở nhiệt độ 20 độ C tạo thành dung dịch...
  8. H

    Sodium Benzoate chất bảo quản E211 mốc cam giấy

    Sodium Benzoate chất bảo quản E211 mốc cam giấy Sodium Benzoate còn gọi là Natri benzoate, E211, có công thức hoá học NaC6H5CO2, dạng bột màu trắng, không mùi hoặc có mùi benzoic nhẹ, tan hết trong nước, cồn và dung dịch kiềm, hấp thụ chất ẩm khi tiếp xúc trực tiếp ngoài không khí. Sodium...
  9. H

    Lecithin E322

    Lecithin E322 Lecithin còn được gọi làlecithol,vitelin, kelecin, granulestin, dạng chất lỏng sệt, màu nâu, không mùi. Là chất béo cần thiết cho tế bào của cơ thể đặc biệt là tế bào não. Trong tự nhiên được tìm thấy ở nhiều loại thực phẩm như lòng đỏ trứng, đâu nành, thịt bò, gan bò, súp lơ, đậu...
  10. H

    Màu thực phẩm Food Color

    Màu thực phẩm Food Color Màu thực phẩm Food Color là những chất có màu được dùng làm phụ gia thực phẩm được phân ra làm hai loại chính phẩm màu tự nhiên và phẩm màu tổng hợp hoá học với công dụng chính là để tạo và cải thiện màu sắc của thực phẩm, làm tăng độ đẹp mắt và độ hấp dẫn cho món ăn...
  11. H

    Silicone Oil - dầu Silicone

    Silicone Oil - dầu Silicone Silicone Oil tên tiếng Việt thường gọi là dầu Sillicone, dạng chất lỏng, trong suốt, màu trắng, mùi đặc trưng, có độ nhớt, có tính ổn định dưới nhiệt độ cao và có khả năng truyền nhiệt rất tốt, không dễ cháy, có tính chống thấm nước tốt, không độc, ít bay hơi, không...
  12. H

    Trisodium Phosphate Na3PO4

    Trisodium Phosphate Na3PO4 Trisodium Phosphate Na3PO4 gọi tắt là TSP,còn được gọi là Trinatri Photphate, có công thức hoá học Na3PO4, dạng bột màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước, điểm nóng chảy 73.5 độ C, không bắt lửa, an toàn cho sức khoẻ. Trisodium Phosphate Na3PO4 là một loại...
  13. H

    Acid Sulfuric H2SO4

    Acid Sulfuric H2SO4 Acid Sulfuric H2SO4 còn được gọi là Hydro Sulfate, có công thức hoá học là H2SO4, dạng chất lỏng, trong suốt, mùi đặc trưng, không màu, là một acid vô cơ mạnh, có tính ăn mòn cao có thể gây thủng vải, giấy nếu bị acid rơi vào, độc hại cho sức khoẻ. Khối lượng riêng nặng gấp...
  14. H

    Sodium Nitrite NaNO2

    Sodium Nitrite NaNO2 Sodium Nitrite còn gọi là Natri Nitrite có công thức hoá học là NaNO2, dạng bột màu trắng, không mùi, tan nhiều trong nước với tỷ lệ 84.8g/100ml ở nhiệt độ bình thường, nhiệt độ sôi 271 độ C, tan ít trong methanol, ethanol, diethyl ether, dễ tan trong ammoniac, có tính hút...
  15. H

    Chất điều vị I+G

    Chất điều vị I+G Chất điều vị I+G với tên gọi khác là siêu bột ngọt hay 631, dạng bột tinh thể màu trắng cùng họ với bột ngọt nhưng đem lại vị ngọt hơn bột ngọt thường đến 100-150 lần, tan hoà toàn trong nước, tạo độ dai hơn cho thức ăn lỏng. Thành phần chính của I+G là Disodium 5' - Inosinate...
Quay lại
Top