Hẳn là mọi người ai trong chúng ta cũng đều từng nghe qua câu hỏi how are you và từng trả lời câu hỏi "how are you" phải không nào. Hôm nay, các bạn cùng Âu Úc Mỹ cùng tham khảo vô số cách trả lời nhe
lllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllll
Great, thanks. What about you? => Rất tốt, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Alright. Thanks => Mình ổn. Cảm ơn.
So-so, thanks => Cũng bình thường/ cũng tạm. Cảm ơn bạn.
Fine. How are you? => Khỏe. Cậu thế nào?
Very well indeed, thank you => Quả thực là tớ rất khỏe, cảm ơn
I’m fine. Thank you => Tớ khỏe/ ổn. Cảm ơn.
Pretty fair => Khá ổn/ khá tốt.
I’m on the top of the world, thanks => Mình rất hạnh phúc, cảm ơn cậu.
Bearing up => Cố gắng tỏ ra lạc quan trong lúc khó khăn.
I’m doing very well, thank you. And you? => Mình khỏe, cảm ơn. Còn cậu?
Not too bad. Thanks => Không đến nỗi nào/ không tệ lắm. Cảm ơn cậu.
I’m full of the joys of spring => Mình rất vui.
I’m in excellent health => Tớ rất khỏe.
I’m extremely well => Tớ rất khỏe/ ổn
Aswell as can be expected, thank you. And you? => Tốt/ khỏe như mong đợi, cảm ơn. Còn cậu?
.
Still alive => Vẫn còn sống
Surviving, thanks! => Vẫn sống sót (cách nói hài hước).
Nguồn: www.auucmyschool.edu.vn
lllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllllll
Great, thanks. What about you? => Rất tốt, cảm ơn. Còn bạn thì sao?
Alright. Thanks => Mình ổn. Cảm ơn.
So-so, thanks => Cũng bình thường/ cũng tạm. Cảm ơn bạn.
Fine. How are you? => Khỏe. Cậu thế nào?
Very well indeed, thank you => Quả thực là tớ rất khỏe, cảm ơn
I’m fine. Thank you => Tớ khỏe/ ổn. Cảm ơn.
Pretty fair => Khá ổn/ khá tốt.
I’m on the top of the world, thanks => Mình rất hạnh phúc, cảm ơn cậu.
Bearing up => Cố gắng tỏ ra lạc quan trong lúc khó khăn.
I’m doing very well, thank you. And you? => Mình khỏe, cảm ơn. Còn cậu?
Not too bad. Thanks => Không đến nỗi nào/ không tệ lắm. Cảm ơn cậu.
I’m full of the joys of spring => Mình rất vui.
I’m in excellent health => Tớ rất khỏe.
I’m extremely well => Tớ rất khỏe/ ổn
Aswell as can be expected, thank you. And you? => Tốt/ khỏe như mong đợi, cảm ơn. Còn cậu?
.
Still alive => Vẫn còn sống
Surviving, thanks! => Vẫn sống sót (cách nói hài hước).
Nguồn: www.auucmyschool.edu.vn