Từ vựng Tiếng Anh về gia đình

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309


Tài liệu không chỉ mang đến những từ vựng cơ bản về gia đình mà còn nêu ra những câu hỏi thông dụng thường gặp về các chủ đề liên quan đến gia đình như "Do you have any brothers or sisters?", "Do you have a boyfriend?", "Where do your parents live?" kèm theo câu trả lời, giúp các bạn tự tin khi giao tiếp.

1. Father: bố

2. Mother: mẹ

3. Son: con trai

4. Daughter: con gái

5. Parents: bố mẹ

6. Child: con

7. Husband: chồng

8. Wife: vợ

9. Brother: anh trai/em trai

10. Sister: chị gái/em gái

11. Uncle: chú/cậu/bác trai

12. Aunt: cô/dì/bác gái

13. Nephew: cháu trai

14. Niece: cháu gái

15. Grandmother (granny, grandma): bà

16. Grandfather (granddad, grandpa): ông

17. Grandparents: ông bà

18. Grandson: cháu trai

19. Granddaughter: cháu gái

20. Grandchild: cháu

21. Cousin: anh chị em họ

22. Boyfriend: bạn trai

23. Girlfriend: bạn gái

24. Fiancé: chồng chưa cưới

25. Fiancée: vợ chưa cưới

26. Godfather: bố đỡ đầu

27. Godmother: mẹ đỡ đầu

28. Godson: con trai đỡ đầu

29. Goddaughter: con gái đỡ đầu

30. Stepfather: bố dượng

31. Stepmother: mẹ kế

32. Stepson: con trai riêng của chồng/vợ

33. Stepdaughter: con gái riêng của chồng/vợ

34. Stepbrother :con trai của bố dượng/mẹ kế

35. Stepsister: con gái của bố dượng/mẹ kế

36. Half-sister: chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

37. Half-brother: anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

38. Mother-in-law: mẹ chồng/mẹ vợ

39. Father-in-law: bố chồng/bố vợ

40. Son-in-law: con rể

41. Daughter-in-law: con dâu

42. Sister-in-law: chị/em dâu

43. Brother-in-law: anh/em rể

Trên đây là một phần tài liệu, các bạn có thể tham khảo thêm các phần khác bằng cách tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm bên dưới.
Chúc các bạn học tốt :)

 

Đính kèm

  • tu-vung-tieng-anh-ve-gia-dinh.pdf
    76,5 KB · Lượt xem: 101
×
Quay lại
Top