Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch

Tham gia
6/6/2015
Bài viết
0
Từ vựng tiếng anh chuyên ngành du lịch


Bạn đang làm trong lĩnh vực du lịch nhưng khả năng tiếng anh của bạn bị hạn chế sẽ dẫn đến việc bạn sẽ không tự tin trong giao tiếp. Dưới đây mình sẽ tổng hợp từ vựng cũng như cụm từ tiếng anh du lịch dành riêng cho những người đang tìm hiểu về lĩnh vực du lịch nhé. Các bạn cùng tham khảo nhé

>> Tiếng anh du lịch

>> Mẫu câu tiếng anh thông dụng dành cho nhân vien ngành du lịch

Geographic features: Đặc điểm địa lý

=> ví dụ núi, sông, bãi biển, vịnh, đảo. Đây là sự hấp dẫn tự nhiên của một đất nước:

Gross rate: Giá gộp

=> Mua sản phẩm hoặc dịch vụ. đây là giá mà khách hàng trả

Guide book: Sách hướng dẫn

=> ví dụ Lonely Planet. Sách xuất bản giới thiệu về điểm đến

High season: Mùa đông khách/ cao điểm

=> (ví dụ) khi điểm đến đạt được mức độ hấp dẫn cao nhất của nó gọi là thời gian cao điểm để đi du lịch tới một quốc gia cụ thể nào đó và đó cũng là vì vậy đó là thời gian mà giá khách sạn và giá vé máy bay đắt nhất. thời gian phổ biến nhất để đến thăm;

Inbound Tour Operator: Hãng lữ hành trong nước

=> Một Hãng lữ hành bán sỉ các tour trọn gói trong một nước cho những khách hàng ở các nước khác hoặc cho những đơn vị tổ chức tour nội địa

Inbound tourism: Khách du lịch từ nước ngoài vào

=> Những người đi du lịch từ nước khác tới Việt Nam. Thuật ngữ “domestic inbound” có thể mô tả trường hợp một khách du lịch đi từ TP HCM ra thăm Hà Nội và là khách hàng sử dụng các sản phẩm du lịch của điểm đến là HàNội.

Inclusive tour: Chuyến du lịch giá trọn gói

=> Một chuyến du lịch có tổ chức dành cho khách bao gồm vé máy bay, nơi lưu trú, di chuyển, thăm quan…

Independent Traveller or Tourist: Khách lữ hành hoặc du lịch độc lập

=> Một khách lữ hành hoặc du lịch độc lập sẽ lập kế hoạch lịch trình trong nước mình và sẽ đặt thêm phòng nghỉ và tour du lịch nội địa sau khi đến. Một khách du lịch chỉ mua vé máy bay và có thể mua một hoặc hai đêm nghỉ đầu tiên tại điểm đến;

Itinerary component: Thành phần lịch trình

=> Các thành phần của một lịch trình du lịch của khách hàng ví dụ nơi ở, chuyến du lịch, vé máy bay, đặt chỗ máy bay…

Itinerary: Lịch trình

=> Chương trình đi du lịch của một tour theo nhóm hoặc cá nhân, bao gồm tất cả các thành phần đã đặt tính từ chuyến bay đi cho đến chuyến bay về

International tourist: Khách du lịch quốc tế

=> Một người đi tới và nghỉ lại ở một nước khác với thời gian liên tục không nhiều hơn một năm với mục đích nghỉ ngơi, làm ăn và các mục đích khác

Log on, log off: Đăng nhập, đăng xuất

=> Đăng ký vào làm việc và thoát khỏi chương trình làm việc trên một máy tính, có sử dụng mã số truy cập đặc biệt

Low Season: Mùa vắng khách

=> Thông thường giá vé máy bay và khách sạn sẽ thấp nhất do đó thời gian ít phổ biến nhất để tới một điểm đến cụ thể nào đó

Loyalty programme: Chương trình khách hàng thường xuyên

=> Một chương trình tặng thưởng cho các khách hàng thường xuyên đi lại trên một hãng hàng không hoặc một nhóm các hãng hàng không nhất định nào đó; hoặc thường xuyên lưu trú tại một khách sạn hoặc một chuỗi khách sạn nhất định
 
×
Quay lại
Top