Some Simple Patterns And Structures Tiếng Anh ta rất đa dạng . Nhưng bên cạnh đó có rất nhiều Cấu Trúc mà ta phải bắt buộc áp dụng với những câu bài tập. Sau đây là hàng loạt cấu trúc được đưa ra : *Cộng Noun/ Ving (Be) good at : giỏi về (Be) sorry for : xin lỗi về (Be) fond of : thích (Be) afraid of : sợ (Be) bored with : chán (Be) tired of : chán, mệt (Be) interested in : thích, quan tâm (Be) accustomed to : quen (Be) used for : đựơc dùng để * Cộng Ving Admit : chấp nhận Delay : trì hoãn Miss : quên, bỏ sót Regret : tiếc Risk: mạo hiểm Apprecciate : đánh giá cao Deny: từ chối Postpone: hoãn lại Report : Báo cáo Suggest : gợi ý Avoid : tránh Enjoy : thích Practice : thực hành Resent : câm ghét Can't help : ko thế nào Finish : chấm dứt(kết thúc) Quit : rời khỏi Resist : chống lại Mind : chú ý Consider : xem xét Recall : nhớ lại Resume : lại tiếp tục Have a hard time: thời gian chăm chỉ *Dùng cả 2 Ving hoặc To V đều được Begin : bắt đầu Like : thích Love : yêu Can't stand : ko thể chịu đựng được Contiue : tiếp tục Prefer : thích dread : sợ Start : bắt đầu Hate : ghét Sẽ update tiếp tục Thân Minh Phương __________________ Mình bổ sung mục :dùng cả Ving bà TO Verb đều được: -stop to V:dừng lại để làm gì stop Ving :dừng lại việc mình đang làm -remember to:nhớ để làm gì(trong tương lai ) remember Ving :nhớ đã làm j`(trong quá khứ) -forget :cách dùng giống với remember Còn đây là cấu trúc rất wen thuộc mà M.r chưa đưa lên: -to be keen on +Ving :thích làm gì(cách dung gần giông như "interested in ") be excited about : hào hứng be crazy about : mê (nhưng mà mức độ nặng hơn, đến mức la nghiện ) be please with : hài lòng với be surprised at : ngạc nhiên về = be amazed at be satisfied with : thỏa mãn với