Hơn 1000 thành ngữ thông dụng trong Tiếng Anh

gadotcom

Thành viên
Tham gia
26/3/2011
Bài viết
12
Một ebook không thể thiếu cho những người học tiếng Anh. Với 1023 câu thành ngữ thông dụng, ebook này sẽ giúp bạn nâng cao khả năng tiếng Anh trong giao tiếp với người bản xứ.
Chúc các bạn học tốt môn Anh văn.

Tải về tài liệu này tại đây:
https://www.vietthuvien.com/2011/03/thanh-ngu-tieng-anh.html
 
sao k có dịch nghĩa thế bạn:KSV@02:
 
Mn ơi mềnh là mem mới đây!!!!!!!! Có gì mong mọi người giúp đỡ và chiếu cố nha!!!!
 
Chào bạn, mình rất cảm ơn những đường link mà bạn gữi nhưng mà không biết sao mình down không được American idiom dictionary với lại hơn 1000 thành ngữ thông dụng trong tiêng anh!
Bạn giúp minh với, mình rất mong nhận được tin của bạn !
 
Mình đi góp nhặt được ở trên facebook, share luôn lên đây cho mọi người nè:
15 thành ngữ Tiếng Anh dễ nhớ

1. Kiến tha lâu đầy tổ
Little and often fill the purse
2. Muốn ăn thì lăn vào bếp
He who would have fruit must climb the tree
3. Ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn
There is no place like home
4. Mèo khen mèo dài đuôi
Every cook praises his own broth
5. Chủ nào tớ nấy
Like master, like servant
6. Thua keo này ta bày keo khác
When one door shuts, another opens
7. Nước chảy đá mòn
Constant dripping water wears away the stone
8. Cứu cánh biện minh phương tiện
The end justifies the means
9. Cá lớn nuốt cá bé
Big fish eat little fish
10. Thừa nước đục thả câu
It's good fishing in troubled water
11.Thánh nhân đãi kẻ khù khờ
Fortune favors fools
12.Ở sao cho vừa lòng người
You can't please everyone
13.Tích cốc phòng cơ, tích y phòng hàn
Providing is preventing
14. Tham thì thâm
Covetousness breaks the sack
15. Thua keo này ta bày keo khác
If at first you don't succeed, try, try, again
 
Cái này cũng kute nè mọi ng
Idioms hay về colour - Blue
- blue blood: dòng giống hoàng tộc
- a blue-collar worker/job: lao động chân tay
- a/the blue-eyed boy: đứa con cưng
- a boil from the blue: tin sét đánh
- disapear/vanish/go off into the blue: biến mất tiêu
- once in a blue moon: rất hiếm. hiếm hoi
- out of the blue: bất ngờ
- scream/cry blue muder: cực lực phản đối
- till one is blue in the face: nói hết lời
 
mình nghĩ thành ngữ thì các bạn cứ học mỗi ngày một chút một ấy, có thể like các fan page hoặc fb của các trung tâm tiếng anh, người ta hay post các bài học tiếng anh lên, rồi hiện trên news feed của mình thì update dễ hơn ấy, mà kiểu kiến thực vào đầu 1 cách tự nhiên :v
 
×
Quay lại
Top