ĐỘNG TỪ

vietachau1992

Banned
Tham gia
14/11/2013
Bài viết
5
Động từ là gì ?
Động từ là từ chỉ về những hành động của sự vật, sự việc như là: Đi, chạy, nhảy…. Có thể nói động từ luôn giữ vị trí rất quan trọng trong câu và hầu như là trong tiếng Anh nói và viết thì các bạn luôn phải sử dụng động từ nên ở bài này các bạn nên học kĩ hơn để có kiến thức cân bản vững chắc về động từ.
Động từ được chia làm 2 loại: động từ thường ( ordinary verb ) và trợ động từ ( auxiliary verb )

Trợ động từ ( auxiliary verb )
Trợ động từ gồm có: be ( thì, là ), have ( có ), do ( làm ), can ( có thể ), may ( có lẽ ), must ( phải ), need ( cần ), shall ( sẽ ), will ( sẽ ), ought to ( nên ).
Những loại này có thể chia làm 3 loại:
- Vừa là trợ động từ vừa là động từ thường: have, be
- Động từ khiếm khuyết ( Defective verb ): can, may, must, shall, will, ought to
- Một số động từ đặc biệt: need ( cần ), do ( làm ), use ( sử dụng ). Những động từ này có thể sử dụng cho 2 trường hợp là động từ thường và trợ động từ

Động từ thường ( ordinary verb )
Ngoài những động từ trên thì những động từ khác được gọi là động từ thường, động từ thường được chia làm 2 loại: Tự động từ và tha động từ ( xem thêm )
Ví dụ: work ( làm việc ), give ( cho ), take ( lấy )

Hướng dẫn cách chia động từ
Như mình đã nói động từ giữ vai trò rất quan trọng trong câu. Có thể ví động từ như là xương sống của câu. Không có nó câu sẽ không đứng vững được. Vì thế nếu bạn muốn học tốt tiếng Anh đầu tiên bạn phải biết và hiểu rõ về động từ.

1. Bốn hình thức của động từ ( Moods )
- Hình thức chỉ định ( Indicative Mood )
- Hình thức mệnh lệnh ( Imperative Mood )
- Hình thức điều kiện ( Conditional Mood )
- Hình thức giả định ( Subjuntive Mood )

2. 2 Cách sử dụng của động từ ( Voice )
- Sử dụng theo chủ động ( Active Voice )
Ví dụ : I punish him – Tôi phạt anh ấy
- Sử dụng theo bị động
Ví dụ: He is punished by the teacher - Anh ấy bị thầy giáo phạt

3. Bảng hướng dẫn sử dụng hình thức động từ
Xác định Viết tắt Nghi vấn Phủ định Viết tắt 1 Viết tắt 2
I am I’m Am I ? I am not I’m not
You are You’re Are you ? You are not You’re not You aren’t
He is He’s Is he ? He is not He’s not He isn’t
She is She’s Is she ? She is not She’s not She isn’t
We are We’re Are we ? We are not We’re not We aren’
I’m Vietnamese. Are you chinese ? – Tôi là người Việt Nam. Bạn là người Hoa phải không ?
Miss Hoa is a nurse. She is my friend – Cô Hoa là một y tá. Cô ấy là bạn của tôi
nguồn: https://www.thaiphikhanh.com/dong-tu/
Có thể bạn chưa xem:
  1. PHÂN BIỆT GIỮ THA ĐỘNG (TRANSITIVE VERBS) TỪ VÀ ĐỘNG TỪ ( INTRASITIVE VERBS) (6.9)
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top