40 lượng từ tiếng Nhật

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Không quá nhiều để các bạn có thể nhớ hết các lượng từ đúng không. Nào cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei học thuộc 40 lượng từ trong tiếng Nhật nhé.


  1. つ:Cái (đếm chung cho đồ vật)
  2. 人(にん):Đếm người
  3. 名(めい):Đếm người lịch sự (khách hàng, đối phương, …)
  4. 台(だい):Đếm máy móc, xe cộ
  5. 枚(まい):Đếm vật mỏng (đĩa CD, giấy, áo,…)
  6. 部(ぶ):Đếm số bộ (bộ hồ sơ,…)
  7. 札(さつ):Đếm tờ tiền giấy
  8. 冊(さつ):Đếm quyển (sách)
  9. 本(ほん・ぼん・ぽん):Đếm vật thon dài (cây, que, ô, dù,…)
  10. 番(ばん):Đếm số thứ tự
  11. 着(ちゃく):Đếm quần áo
  12. 足(そく):Đếm giầy, tất
  13. 杯(はい・ばい・ぱい):Đếm đồ uống
  14. 回(かい):Đếm số lần *chú ý: 三回(さんかい)*
  15. 階(かい):Đếm tầng *chú ý: 三階(さんがい)*
  16. 軒(けん):Đếm căn nhà
  17. 件(けん):Đếm sự kiện, vụ án
  18. 丁(ちょう):Đếm bìa đậu
  19. 時間(じかん):Đếm thời gian
  20. 分(ふん・ぷん):Đếm phút
  21. 秒(びょう):Đếm giây
  22. 匹(ひき):Đếm con vật
  23. 羽(わ):Đếm con vật có cánh
  24. 頭(とう):Đếm gia súc
  25. 倍(ばい):Đếm bội số lớn hơn
  26. 個(こ):Đếm cái/chiếc (những vật nhỏ)
  27. 泊(はく):Đếm số đêm thuê nhà nghỉ/khách sạn
  28. 席(せき):Đếm số ghế
  29. 車両(しゃりょう):Đếm toa tàu/toa xe
  30. 膳(ぜん):Đếm số bữa ăn
  31. 滴(てき):Đếm giọt chất lỏng
  32. 通り(とおり):Đếm số cách làm
  33. 通(つう):Đếm số thư
  34. 点(てん):Đếm số điểm/vấn đề
  35. 種類(しゅるい):Đếm số loại
  36. 切れ(きれ):Đếm miếng cắt/lát
  37. 船(せん):Đếm thuyền/tàu
Xem thêm cách sử dụng các lượng từ Ở đây nhé!
 
×
Quay lại
Top