Từ vựng tiếng anh giao tiếp khi đi thăm quan

Tham gia
6/6/2015
Bài viết
0
Với chủ đề về du lịch ngày hôm nay, chúng tôi xin tiếp tục gửi đến các học viên và độc giả thân thiết danh sách từ vựng và các mẫu câu tiếng anh mà các bạn có thể sử dụng khi đi tham quan và ngắm cảnh tại các nước khác. Bên cạnh đó, nếu đang thắc mắc về việc học tiếng anh giao tiếp ở đâu hiệu quả nhất tphcm rộng lớn, hãy đến với cơ sở aroma tại sài gòn để nhận được sự tư vấn chu đáo nhất.

>> hoc anh van giao tiep o dau

>> hoc tieng anh giao tiep nhanh nhat

I. Học từ vựng tiếng anh về danh lam thắng cảnh


1. mountain /ˈmaʊntɪn/ - núi

2. volcano /vɒlˈkeɪnəʊ/ - núi lửa

3. hill /hɪl/ - đồi

4. plateau /plæˈtəʊ/ - cao nguyên

5. valley /ˈvæli/ - thung lũng

6. abyss /əˈbɪs/ - vực thẳm

7. plain /pleɪn/ - đồng bằng

8. forest /ˈfɒrɪst/ - rừng rậm

9. desert /dɪˈzɜːt/ - sa mạc

10. island /ˈaɪlənd/ - đảo

11. peninsula - /pəˈnɪnsjələ/ - bán đảo

12. sea /siː/ - biển

13. waterfall /ˈwɔːtəfɔːl/ - thác nước

14. river /ˈrɪvər/ - sông

15. lake /leɪk/ hồ


II. Học tiếng anh với các danh lam thắng cảnh của Việt Nam

1. The Museum of the Revolution: Bảo tàng cách mạng

2. The Museum of Fine Arts: Bảo tàng mỹ thuật

3. The Museum of History: Bảo tàng lịch sử

4. The Museum of the Army: Bảo tàng quân đội

5. The Ben Thanh market: Chợ Bến Thành

6. The thirty-six streets of old Hanoi : Ba mươi sáu phố phường Hà Nội cổ

7. The Saigon port: Cảng Sài Gòn

8. The Lenin park: Công viên Lênin

9. The One Pillar pagoda; Chùa Một Cột

10. The ancient capital of the Nguyen Dynasty; Cố đô triều Nguyễn

11. The Thien Mu Pagoda: Chùa Thiên Mụ

12. The Huong Pagoda: Chùa Hương

13. Traditional opera: Chèo

14. The Quan Su Pagoda; Chùa Quán Sứ

15. The Reunification Railway: Đường sắt Thống Nhất

16. Organizing tourism trips in and out of the province: Du lịch trong ngoài tỉnh

17. The Temple of the Kneeling Elephant: Đền Voi Phục

18. Ngoc Son (Jade Hill) temple: Đền Ngọc Sơn

19. One-thousand-year-old Hanoi: Hà Nội 1000 năm


III. Học mẫu câu tiếng anh khi đi tham quan


1. How much is the guide fee per day? --- Tiền thuê hướng dẫn mỗi ngày hết bao nhiêu?

2. What is Hạ Long famous for? --- Hạ Long nổi tiếng về cái gì?

3. How much is the admission fee? --- Vé vào cửa hết bao nhiêu tiền?

4. I’d like to buy some souvernirs --- Tôi muốn mua 1 số đồ lưu niệm

5. The scenery is splendid. We’ve enjoyed it very much --- Phong cảnh rất tuyệt. Chúng tôi rất thích nó

6. We took lots of pictures ---- Chúng tôi đã chụp rất nhiều ảnh

7. How do you think about the trip you took yesterday? --- Ông nghĩ thế nào về chuyến đi hôm qua?

8. Some day you must go there for sightseeing --- Khi nào rảnh anh nên tới đó tham quan

9. What’s special product here? --- Ở đây có đặc sản gì?

10. I am so happy to have you as the guide of Vũng Tàu our tour tomorrow ---- Tôi vô cung hạnh phúc vì ngày mai cô làm hướng dẫn cho đoàn chúng tôi tới Vũng tàu.

11. You offered very good service for my group. Thanks a lot --- Cô đã phục vụ đoàn chúng tôi rất tốt. Cảm ơn cô rất nhiều


Chúc các bạn có những giây phút học tiếng anh vui vẻ. Để có thể tìm hiểu vê địa điểm, nơi hoc tieng anh giao tiep o dau tot nhat tphcm hãy đến với aroma để có thể tìm hiểu những trung tâm có thể tìm được câu trả lời tốt nhất nhé!
 
×
Quay lại
Top