Kết quả tìm kiếm

  1. Y

    Clip có thể làm thay đổi con người bạn

    Mình là một sinh viên đã ra trường và đang làm việc tại một công ty nước ngoài. Trong các buổi phỏng vấn sinh viên mới ra trường, mình thấy rằng các bạn có bằng khá, bằng gỏi nhưng lại rất thiếu kiến thức kỹ năng mềm, chưa xác định được điểm yếu, điểm mạnh của bản thân. Người tuyển dụng sẽ chọn...
  2. Y

    Clip hay và ý nghĩa giúp bạn khám phá được sức mạnh tiềm ẩn của bản thân

    Mình là một sinh viên đã ra trường và đang làm việc tại một công ty nước ngoài. Trong các buổi phỏng vấn sinh viên mới ra trường, mình thấy rằng các bạn có bằng khá, bằng gỏi nhưng lại rất thiếu kiến thức kỹ năng mềm, chưa xác định được điểm yếu, điểm mạnh của bản thân. Người tuyển dụng sẽ chọn...
  3. Y

    Bữa tiệc mong đợi

    Expected party A vampire bat came flapping in from the night, covered in fresh blood, and parked himself on the roof of the cave to get some sleep. Pretty soon all the other bats smelled the blood and began hassling him about where he got it. He told them to go away and let him get some sleep...
  4. Y

    Vì vắng mặt

    Because of absence Mother: Why did you get such a low mark on that test? Junior: Because of absence. Mother: You mean you were absent on the day of the test? Junior: No, but the kid who sits next to me was. Vì vắng mặt Mẹ : “Tại sao con lại bị điểm thấp như vậy trong bài kiểm tra đó hả?” Con...
  5. Y

    Bé Johnny

    Little Johnny Boy A new teacher was trying to make use of her psychology courses. She started her class by saying. “Everyone who thinks you’re stupid, stand up!”. After a few seconds, Little Johnny stoop up. The teacher said, “Do you think you’re stupid, Little Johnny?” “No, ma’am but I hate to...
  6. Y

    Những câu trả lời ăn điểm khi đi phỏng vấn :)

    1. Bạn có thể nói cho tôi biết một chút về bản thân biết được không? Đây là cơ hội để bạn chứng tỏ khả năng giao tiếp của mình để nói về cuộc sống, công việc của mình một cách hợp lý, tránh huyên thuyên. Ví dụ: Nếu bạn tốt nghiệp ngành Kỹ thuật nhưng lại xin làm việc ở một hiệu sách, bạn có...
  7. Y

    Từ vựng về biển đông

    - Paracel islands : Hoàng Sa - Spratly islands : Trường Sa - Oil rig | ɔɪl rɪɡ | : Dàn khoan dầu - Sovereignty | ˈsɒvrənti |: Chủ quyền - Vessel | ˈvesəl | Thuyền - Clash | klæʃ | : Va chạm - Exclusive economic zone (EEZ) | ɪkˈskluːsɪv ˌiːkəˈnɒmɪk zəʊn |: Vùng đặc quyền kinh tế - Nautical miles...
  8. Y

    Some sample sentences/ phrases to start

    Some sample sentences/ phrases to start: 1. As far as I know: Theo như tôi biết, .. 2. In many ways/ aspects: Xét trên nhiều phương diện, ... 3. On the other hand: Mặt khác, ... 4. In other words: Nói các khác thì .... 5. Who doesn't know = Everyone knows: Ai chẳng biết ---------- Nguồn...
  9. Y

    Một số câu thường dùng với mấy đứa bạn thân :)

    1. Shut up!: Câm miệng 2. Get lost: Cút đi 3. You're crazy!: Mày điên rồi! 4. Who do you think you are?: Mày tưởng mày là ai? 5. I don't want to see your face!: Tao không muốn nhìn thấy mặt mày nữa! 6. Get out of my face: Cút cho khuất mắt tao 7. Don't bother me: Đừng quấy rầy tao 8. You...
  10. Y

    Từ vựng về biển Đông

    - Paracel islands : Hoàng Sa - Spratly islands : Trường Sa - Oil rig | ɔɪl rɪɡ | : Dàn khoan dầu - Sovereignty | ˈsɒvrənti |: Chủ quyền - Vessel | ˈvesəl | Thuyền - Clash | klæʃ | : Va chạm - Exclusive economic zone (EEZ) | ɪkˈskluːsɪv ˌiːkəˈnɒmɪk zəʊn |: Vùng đặc quyền kinh tế - Nautical miles...
  11. Y

    Say Hello :) một số cách chào hỏi thông dụng

    - Hi - Hello - Hi there - Hello there - Hey, how are you doing - Howdy friend (dùng ở Mĩ) - What’s up - How’s it going? - Wow, it’s good to see you! Bạn có thể ghép hay lời chào với nhau, ví dụ như là: - Hi there, hey how are you doing? - Hello, how have you been? - It’s good to see you, how’s...
  12. Y

    Một số động từ vừa đi cùng V-ing vừa đi cùng động từ nguyên thể

    Một số động từ có thể đi cùng với cả động từ nguyên thể và V-ing, hãy so sánh sự khác nhau về ý nghĩa giữa chúng. 1. Stop V-ing: dừng làm gì (dừng hẳn) Stop to V: dừng lại để làm việc gì Ex: - Stop smoking: dừng việc hút thuốc. - Stop to smoke: dừng lại để hút thuốc 2. Remember/forget/regret to...
Quay lại
Top