Từ vựng về Cơ Thể Con Người trong tiếng Anh

zhd.95

Kẻ săn đêm
Thành viên thân thiết
Tham gia
18/10/2012
Bài viết
5.692
The Human Body
Từ vựng về Cơ Thể Con Người trong tiếng Anh

head.jpg


The Body - Thân mình

A.jpg
1. face /feɪs/ - khuôn mặt11. back /bæk/ - lưng
2. mouth /maʊθ/ - miệng12. chest /tʃest/ - ngực
3. chin /tʃɪn/ - cằm13. waist /weɪst/ - thắt lưng/ eo
4. neck /nek/ - cổ14. abdomen /ˈæb.də.mən/ - bụng
5. shoulder /ˈʃəʊl.dəʳ/ - vai15. buttocks /'bʌtək/ - mông
6. arm /ɑːm/ - cánh tay16. hip /hɪp/ - hông
7. upper arm /ˈʌp.əʳ ɑːm/
- cánh tay trên17. leg /leg/ - phần chân
8. elbow /ˈel.bəʊ/ - khuỷu tay18. thigh /θaɪ/ - bắp đùi
9. forearm /ˈfɔː.rɑːm/ - cẳng tay19. knee /niː/ - đầu gối
10. armpit /ˈɑːm.pɪt/ - nách 20. calf /kɑːf/ - bắp chân
The Hand - Tay

B.jpg

21.wrist /rɪst/
- cổ tay24. thumb /θʌm/
- ngón tay cái27. ring finger /rɪŋ ˈfɪŋ.gəʳ/
- ngón đeo nhẫn
22.knuckle /ˈnʌk.ļ/
- khớp đốt ngón tay25. index finger /ˈɪn.deks ˈfɪŋ.gəʳ/
- ngón trỏ28. little finger /ˈlɪt.ļ ˈfɪŋ.gəʳ/
- ngón út
23.fingernail /ˈfɪŋ.gə.neɪl/
- móng tay26. middle finger /ˈmɪd.ļˈ fɪŋ.gəʳ/
- ngón giữa29. palm /pɑːm/
- lòng bàn tay
The Head - Đầu

C.jpg
30. hair /heəʳ/ - tóc
31. part /pɑːt/ - ngôi rẽ
32. forehead /ˈfɒr.ɪd/ - trán
33. sideburns /ˈsaɪd.bɜːnz/ - tóc mai dài
34. ear /ɪəʳ/ - tai
35. cheek /tʃiːk/ - má
36. nose /nəʊz/ - mũi
37. nostril /ˈnɒs.trəl/ - lỗ mũi
38. jaw /dʒɔː/ - hàm, quai hàm
39. beard /bɪəd/ - râu
40. mustache /mʊˈstɑːʃ/ - ria mép
41. tongue /tʌŋ/ - lưỡi
42. tooth /tuːθ/ - răng
43. lip /lɪp/ - môi
The Eye - Mắt

44. eyebrow /ˈaɪ.braʊ/ - lông mày
D.jpg

45. eyelid /ˈaɪ.lɪd/ - mi mắt
46. eyelashes /ˈaɪ.læʃis/ - lông mi
47. iris /ˈaɪ.rɪs/ - mống mắt
48. pupil /ˈpjuː.pəl/ - con ngươi
The Foot - Chân

E.jpg
49. ankle /ˈæŋ.kļ/ - mắt cá chân
50. heel /hɪəl/ - gót chân
51. instep /ˈɪn.step/ - mu bàn chân
52. ball /bɔːl/ - xương khớp ngón chân
53. big toe /bɪg təʊ/ - ngón cái
54. toe /təʊ/ - ngón chân
55. little toe /ˈlɪt.ļ təʊ/ - ngón út
56. toenail /ˈtəʊ.neɪl/ - móng chân
The Internal Organs - Các bộ phận bên trong

F.jpg
57. brain /breɪn/ - não
58. spinal cord /spaɪn kɔːd/ - dây thần kinh
59. throat /θrəʊt/ - họng, cuống họng
60. windpipe /ˈwɪnd.paɪp/ - khí quản
61. esophagus /ɪˈsɒf.ə.gəs/ - thực quản
62. muscle /ˈmʌs.ļ/ - bắp thịt, cơ
63. lung /lʌŋ/ - phổi
64. heart /hɑːt/ - tim
65. liver /ˈlɪv.əʳ/ - gan
66. stomach /ˈstʌm.ək/ - dạ dày
67. intestines /ɪnˈtes.tɪns/ - ruột
68. vein /veɪn/ - tĩnh mạch
69. artery /ˈɑː.tər.i/ - động mạch
70. kidney /ˈkɪd.ni/ - cật
71. pancreas /ˈpæŋ.kri.əs/ - tụy, tuyến tụy
72. bladder /ˈblæd.əʳ/ - bọng đái


https://vtg.vicongdong.vn/news/view.aspx?newsId=45343203
 
Ôi, tính dzô đây học thêm mấy từ mới, nhưng mà chẳng có từ về bộ phận chị quan tâm, thiệt là thất dzọng quá đi =)) =))
Nhớ ba chị kể, ba chị dạy học trò rằng tóc của người trong tiếng Anh ở những chỗ khác nhau thì từ khác nhau. Ví dụ như tóc trên đầu thì gọi là hair :KSV@06: , xuống xíu nữa là eyebrow lông mày :KSV@09: , xuống xíu nữa là moustache râu mép/ria :KSV@01: , xuống xíu nữa là beard là râu quai nón :KSV@14: ...Vừa nói tới đây cái chị kia trong lớp la lên "Thôi, thôi, thầy đừng xuống nữa" :KSV@05:
 
@Lan Thanh Vậy là chị muốn nghe tiếp cái tiếp theo ạ :))
Hôm nay bị thầy giáo hỏi bọn em mấy cái như gáy, yết hầu, đốt tay ... xong không biết gì nên phải tìm cái này mai đem in ra học thôi :D
 
×
Quay lại
Top