tulip2000
Thành viên
- Tham gia
- 30/6/2011
- Bài viết
- 72
GO TO THE DENTIST: ĐI KHÁM RĂNG
to go for a check-up: đi khám bệnh
dental hygienist: phụ tá của nha sĩ
to clean and polish one's teeth: làm sạch và đánh bóng răng
cavity: lỗ hổng (trong răng do bị sâu)
filling: việc trám răng
porcelain enamel: men sứ (dùng để trám răng)
back teeth = molar: răng hàm
to take an X-ray: chụp tia X quang
extraction: (sự) nhổ răng
root canal work: (sự) lấy tủy răng
anaesthetic: thuốc gây tê
drill: tiếng máy khoan
wisdom teeth: răng khôn (mọc vào khoảng 20 tuổi)
to knock out: phá hủy, làm hư
front teeth: răng cửa
false tooth: răng giả
to brush one's teeth: đánh răng
to floss one's teeth: làm sạch kẽ răng
mouthwash: thuốc súc miệng
plaque: một chất hình thành trên răng của bạn và trong đó vi khuẩn có thể phát triển và làm hỏng răng của bạn
www.hellochao.com - Mạng xã hội công cụ tìm kiếm câu và kiến thức tiếng Anh.
to go for a check-up: đi khám bệnh
dental hygienist: phụ tá của nha sĩ
to clean and polish one's teeth: làm sạch và đánh bóng răng
cavity: lỗ hổng (trong răng do bị sâu)
filling: việc trám răng
porcelain enamel: men sứ (dùng để trám răng)
back teeth = molar: răng hàm
to take an X-ray: chụp tia X quang
extraction: (sự) nhổ răng
root canal work: (sự) lấy tủy răng
anaesthetic: thuốc gây tê
drill: tiếng máy khoan
wisdom teeth: răng khôn (mọc vào khoảng 20 tuổi)
to knock out: phá hủy, làm hư
front teeth: răng cửa
false tooth: răng giả
to brush one's teeth: đánh răng
to floss one's teeth: làm sạch kẽ răng
mouthwash: thuốc súc miệng
plaque: một chất hình thành trên răng của bạn và trong đó vi khuẩn có thể phát triển và làm hỏng răng của bạn
www.hellochao.com - Mạng xã hội công cụ tìm kiếm câu và kiến thức tiếng Anh.