Từ vựng tiếng Trung về bất động sản

Tham gia
14/5/2018
Bài viết
0
Từ vựng tiếng Trung về bất động sản
1. Bán ra: 出售 chūshòu
2. Hợp đồng (khế ước): 契约 qìyuē
3. Gia hạn khế ước: 续约 xù yuē
4. Vi phạm hợp đồng: 违约 wéiyuē
5. Bàn về hợp đồng: 洽谈契约 qiàtán qìyuē
6. Bên a trong hợp đồng: 契约甲方 qìyuē jiǎ fāng
7. Bên b trong hợp đồng: 契约乙方 qìyuē yǐfāng
8. Hợp đồng bắt đầu có hiệu lực: 契约生效 qìyuē shēngxiào
9. Hợp đồng: 合同 hétóng
10. Viết làm hai bản (một kiểu): 一式两份 yīshì liǎng fèn
11. Hợp đồng viết làm hai bản: 一式两份的合同 yīshì liǎng fèn de hétóng
12. Viết làm ba bản: 一式三分 yīshì sān fēn
13. Hợp đồng viết làm ba bản: 一式三分的合同 yī shì sān fēn de hétóng
14. Bản sao: 副本 fùběn
15. Quyền sở hữu: 所有权 suǒyǒuquán
16. Hiện trạng quyền sở hữu: 所有权状 suǒyǒuquán zhuàng
17. Tài sản nhà nước: 国有财产 guóyǒu cáichǎn
18. Tài sản tư nhân: 私有财产 sīyǒu cáichǎn
19. Nhân chứng: 证人 zhèngrén
20. Người mối lái (môi giới): 经纪人 jīngjì rén
21. Người được nhượng: 受让人 shòu ràng rén
22. Người nhận đồ cầm cố: 受押人 shòu yā rén
23. Người trông giữ nhà: 照管房屋人 zhàoguǎn fángwū rén
24. Giá bán: 售价 shòu jià
25. Tiền đặt cọc: 定金 dìngjīn
26. Diện tích thực của căn phòng: 房间净面积 fángjiān jìng miànjī
27. Diện tích ở: 居住面积 jūzhù miànjī
28. Mỗi m2 giá…đồng: 每平方米…元 měi píngfāng mǐ…yuán
29. Giá qui định: 国营牌价 guóyíng páijià
30. Không thu thêm phí: 不另收费 bù lìng shōufèi
31. Xin thứ lỗi vì tôi không bán nữa: 恕不出售 shù bù chūshòu
32. Lập tức có thể dọn vào: 立可迁入 lì kě qiān rù
33. Chuyển nhượng: 转让 zhuǎnràng
34. Sang tên: 过户 guòhù
35. Chi (phí) sang tên: 过户费 guòhù fèi
36. Đăng ký sang tên: 过户登记 guòhù dēngjì
37. Không có quyền chuyển nhượng: 无转让权 wú zhuǎnràng quán
38. Trả tiền mang tính chuyển nhượng: 转让性付款 zhuǎnràng xìng fùkuǎn
39. Giấy chủ quyền nhà: 房契 fángqì
40. Bất động sản: 房产 fángchǎn
41. Chủ nhà: 房主 fáng zhǔ
42. Nền nhà: 房基 fáng jī
43. Thiếu nhà ở: 房荒 fáng huāng
44. Thuế bất động sản: 房产税 fángchǎn shuì
45. Thế chấp: 抵押 dǐyā
46. Cầm cố: 质押 zhìyā
47. Cầm, thế chấp: 典押 diǎn yā
48. Đơn xin thế chấp: 质押书 zhìyā shū
49. Đã thế chấp ngôi nhà: 已典押房屋 yǐ diǎn yā fángwū
50. Bán nhà: 变卖房屋 biànmài fángwū
51. Bồi hoàn trước: 先期偿还 xiānqí chánghuán
52. Bất động sản: 地产 dìchǎn
53. Thuế nhà đất: 地产税 dìchǎn shuì
54. Sổ ghi chép đất đai: 土地清册的 tǔdì qīngcè de
55. Trưng mua đất đai: 土地征购 tǔdì zhēnggòu
56. Giá đất ở thành phố: 都市地价 dūshì dìjià
57. Tranh chấp nhà cửa: 房屋纠纷 fángwū jiūfēn
58. Hòa giải tranh chấp: 调解纠纷 tiáojiě jiūfēn
59. Một hộ: 一户 yī hù
60. Đơn nguyên (nhà): 单元 dānyuán
61. Một phòng một sảnh: 一室一厅 yī shì yī tīng
62. Bốn phòng hai sảnh: 四室二厅 sì shì èr tīng
63. Một căn hộ: 一套房间 yī tàofángjiān
64. Căn hộ tiêu chuẩn: 标准套房 biāozhǔn tàofáng
65. Tầng hầm: 地下室 dìxiàshì
66. Nhà cầu: 联立房屋 lián lì fángwū
67. Địa điểm: 地点 dìdiǎn
68. Một khoảng đất: 地段 dìduàn
69. Ngoại ô: 郊区 jiāoqū
70. Huyện ngoại thành: 郊县 jiāo xiàn
71. Khu vực nội thành: 市区 shì qū
72. Khu vực trong thành: 城区 chéngqū
73. Trung tâm thành phố: 市中心 shì zhōngxīn
74. Thành phố trung tâm: 中心城市 zhōngxīn chéngshì
75. Khu dân cư, cư xá: 住宅区 zhùzhái qū
76. Khu biệt thự: 别墅区 biéshù qū
77. Khu công viên: 花园区 huāyuán qū
78. Khu thương mại: 商业区 shāngyè qū
79. Khu nhà gỗ: 木屋区 mùwū qū
80. Khu dân nghèo: 贫民区 pínmín qū
81. Khu đèn đỏ (ăn chơi): 红灯区 hóngdēngqū
82. Khu dân cư mới: 新居住区 xīn jūzhù qū
83. Vùng đất hoàng kim (vàng): 黄金地段 huángjīn dìduàn
84. Khu nhà ở cho công nhân: 工人住宅区 gōngrén zhùzhái qū
85. Khu nhà tập thể: 公共住宅区 gōnggòng zhùzhái qū
86. Nằm ở…: 坐落 zuòluò
87. Ở vào…: 位于 wèiyú
88. Hướng: 朝向 cháoxiàng
89. Hướng đông: 朝东 cháo dōng
90. Hướng tây nam: 朝西南 cháo xīnán
91. Hướng mặt trời: 朝阳 zhāoyáng
92. Hướng nam: 朝南 cháo nán
93. Hướng bắc: 朝北 cháo běi
94. Nhà hướng tây: 西晒房子 xī shài fángzi
95. Phù hợp để ở: 适居性 shì jū xìng
96. Điều kiện cư trú: 居住条件 jūzhù tiáojiàn
97. Khu dân cư: 居民点 jūmín diǎn
98. Ủy ban nhân dân: 委员会 wěiyuánhuì
99. Môi trường đô thị: 城市环境 chéngshì huánjìng
100. Phát triển đô thị: 城市发展 chéngshì fāzhǎn
101. Qui hoạch đô thị: 城市规划 chéngshì guīhuà
102. Người thành phố: 城里人 chéng lǐ rén
103. Đô thị hóa: 城市化 chéngshì huà
104. Môi trường: 环境 huánjìng
105. Môi trường xã hội: 社会环境 shèhuì huánjìng
106. Nhân vật nổi tiếng xã hội: 社会名流 shèhuì míngliú
107. Sinh hoạt giao tiếp: 社交生活 shèjiāo shēnghuó
108. Trật tự xã hội: 社会秩序 shèhuì zhìxù
109. Trị an xã hội: 社会治安 shèhuì zhì’ān
110. Đoàn thể xã hội: 社团 shètuán
111. Phường, hội: 社区 shèqū
112. Bộ mặt đô thị: 市容 shìróng
113. Xây dựng chính quyền thành phố: 市政建设 shìzhèng jiànshè
114. Mạng lưới điện thoại nội thành: 市内电话网 shì nèi diànhuà wǎng
115. Thiết bị tốt nhất: 一流设备 yīliú shèbèi
116. Đi cửa riêng biệt: 独立门户 dúlì ménhù
117. Thông gió riêng biệt: 独立通风 dúlì tōngfēng
118. Hệ thống cung cấp điện và thắp sáng riêng: 独立供电照明 dúlì gōngdiàn zhàomíng
119. Rộng rãi: 宽敞 kuānchǎng
120. Giao thông công cộng: 公共交通 gōnggòng jiāotōng
121. Giao thông trong khu phố sầm uất: 闹市交通 nàoshì jiāotōng
122. Tàu điện ngầm: 地铁 dìtiě
123. Tuyến đường chính: 交通要道 jiāotōng yào dào
124. Tuyến giao thông chính: 交通干线 jiāotōng gànxiàn
125. Giao thông tiện lợi: 交通便利 jiāotōng biànlì
126. Điện thoại công cộng: 公共电话 gōnggòng diànhuà
127. Trung tâm thể dục thẩm mỹ: 健美中心 jiànměi zhōngxīn
128. Phòng karaoke: 卡拉ok厅 kǎlā ok tīng
129. Trung tâm thương mại: 购物中心 gòuwù zhòng xīn
130. Siêu thị: 超市 chāoshì
131. Trạm cấp cứu: 急救站 jíjiù zhàn
132. Bồn hoa: 花坛 huātán
133. Yên tĩnh, thanh nhã: 幽雅 yōuyǎ
134. Yên tĩnh: 幽静 yōujìng
135. Thắng cảnh: 胜地 shèngdì
136. Nơi nghỉ mát: 度假胜地 dùjià shèngdì
137. Nơi nghỉ đông nổi tiếng: 避寒胜地 bìhán shèngdì
138. Khu đồi núi nổi tiếng: 山区胜地 shānqū shèngdì
139. Nơi có bờ biển đẹp: 海滨胜地 hǎibīn shèngdì
140. Bãi tắm biển: 海滨浴场 hǎibīn yùchǎng
141. Khu điều dưỡng bên bãi biển: 海滨疗养院 hǎibīn liáoyǎngyuàn
142. Gió biển: 海风 hǎifēng
143. Hoa viên trên mái nhà: 屋顶花园 wūdǐng huāyuán

Học tiếng Trung mỗi ngày cùng THANHMAIHSK
 
×
Quay lại
Top