Từ vựng tiếng Nhật dùng trong nhà hàng, quán ăn

thaonguyen161194

Thành viên
Tham gia
3/1/2017
Bài viết
2
Khi làm thêm ở nhà hàng, quán ăn Nhật chúng ta không chỉ học những mẫu câu giao tiếp thông dụng trong Nhà hàng Nhật Bản mà còn phải học thêm những từ vựng trong nhà hàng, quán ăn hay dùng đúng không ạ?

Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ giới thiệu đến các bạn một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn nhé.

I. Tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.

1. ミ ネ ラ ル ウ ォ ー タ ー Mineraru wota : Nước khoáng
2. ジ ュー ス Jūsu: Nước ép trái cây
マンゴジ ュー ス Mango Jūsu : Nước ép xoài
トマトジ ュー ス TomatoJūsu :Nước ép cà chua

3. ビ ー ル Biiru Bia
生ビ ー ル Nama biiru : bia tươi
瓶ビ ー ル Bin biiru : bia chai

4. ワ イ ン Wain : rượu vang
あ か ぶ ど う し ゅ aka budōshu : Rượu vang nho
赤 ワ イ ン (赤 葡萄酒): aka wain : Rượu vang đỏ

5. し ろ ワ イ ン (し ろ ぶ ど う し ゅ) Shiro wain (shiro budōshu) Rượu trắng
白 ワ イ ン (白 葡萄酒)

6. シ ャ ン パ ン Shampan Champers / Bubbly

7. さけ Sake Rượu Sake

8. 前 菜 ぜ ん さ い Zensai Khai vị

9. メイン Mein Chủ yếu

10. デザ ート Dezāto Tráng miệng

11. 付 け 合 わ せ 料理 つ け あ わ せ り ょ う り Tsuke awase ryori món ăn kèm (Salad)

12. ス ー プ SUPU Canh

13. サ ラ ダ Sarada Salad

14. ソ ー ス Sōsu Nước xốt

15. 野菜 や さ い Yasai Rau

16.じ ゃ が 芋 じ ゃ が い も Jyagaimo Khoai tây

17.お 米 / ご 飯 お こ め / ご は ん / ラ イ ス Okome / Gohan / Raisu Cơm ( thường dùng ラ イ ス Raisu )

18.肉 に く Niku Thịt

19. ラ ー メ ン / う ど ん / そ ば Ramen / Udon / Soba Mì sợi

20.豚 肉 ぶ た に く Buta-niku Thịt heo

21.鶏 肉 と り に く Tori-niku Thịt Gà

22.牛 肉 ぎ ゅ う に く Gyu-niku Thịt bò

23. トマ ト Tomato Cà chua

24. 白菜 Hakusai Bắp cải

25. オクラ Okura Đậu bắp

26. インゲン Ingen Đậu đũa

27. きゅうり kuyri Dưa chuột ( dưa leo )

28. 竹の子 Takenoco măng

29. きのこ Kinoco Nấm

30. 玉ねぎ Tamanegi Hành tây

31. 長ねぎ Naganegi Hành lá

32. もやし Moyashi Giá đỗ

33. レンコン Rencon Củ sen

34. 豆 Mame Đậu tương

35. ナス Nasu Cà tím

36. 大根 Daikon Củ cải

37. カボチャ Kabocha Bí đỏ

38. ほうれんそう hourenshou Rau cải nhật

39. レタス Retasu Rau xà lách

40. 椎茸 Shiitake Nấm hương

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn về tên của một số món ăn và thức uống thường có trong menu.

————————————
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI

Cơ sở 1: Số 11 Nguyễn Viết Xuân, Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 2: Số 3 – Ngõ 6, Phố Đặng Thùy Trâm, Đường Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
Hotline: 0966 026 133 – 046 6868 362
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top