Từ vựng Tiếng Anh chuyên ngành Ngân hàng (phần 1)

EnglishCampHTM

Thành viên
Tham gia
31/10/2017
Bài viết
0
Tiếng Anh Ngân hàng ngày nay không chỉ sử dụng thông dụng đối với nhân viên làm trong lĩnh vực tài chính ngân hàng mà còn rất cần thiết trong các giao dịch hàng ngày với các đối tác khi thông qua Ngân hàng. Hôm nay English Camp xin giới thiệu bạn từ vựng tiếng Anh ngân hàng thông dụng phần 1



Staff movements (n): luân chuyển nhân sự, nhân viên

Retire (v): nghỉ hưu

Dismiss (v): sa thải, đuổi việc

Division (n): phòng ban

finance (v): tài trợ

appointment (n): sự bổ nhiệm

Multinational (a): đa quốc gia

Investor (n): nhà đầu tư

stake (n): tiền đầu tư, cổ phần

inherit (v): thừa kế

accountant(n): nhân viên kế toán

Lend(v): cho vay

Borrow (v): cho mượn

Rent (v): thuê

acquire (v): mua, thôn tỉnh

Distribution (n): phân phối, phân phát

Co-ordinate (v): phối hợp, sắp xếp

Purchase (v): mua, giành được

Stock exchange (n): sàn giao dịch chứng khoán

Stock market (n): thị trường chứng khoán

Graduate (in sth) (at/from sth) (v): tốt nghiệp, hoàn thành 1 khóa học

opportunity (n): cơ hội

Challenge (n): thử thách

Career (n): nghề nghiệp, sự nghiệp

Intensive course (n): khóa học liên tục, cấp tốc

Commerce: thương mại

Costly: tốn kém

respond to sb/ st: phản ứng, trả lời trước ai, cái gì

tobe responsible for sb/st: chịu trách nhiệm trước ai/ cái gì

Communicate with sb: giao tiếp với ai

Pioneer (n): người đi tiên phong

Abroad (adv): Ở nước ngoài, hải ngoại

lnheritance (n) quyền thừa kế

Fortune (n): tài sân, vận may

property (n): tài sản, của cải

Cash machine/ cash point! cash dispenser: Máy rút tiền

Online account: tài khoản trực tuyến

Insurance policy: hợp đồng bảo hiểm

Credit card: thẻ tín dụng

Debit card: thẻ ghi nợ

Rental contract: hợp đồng cho thuê

Discount (v): giảm giá, chiết khấu, xem nhẹ

Credit limit: hạn mức tín dụng

Survey (v) & (n): khảo sát ,nghiên cứu, một cái nhìn tổng quát

Possession (n): sự sở hữu, trạng thái sở hữu

Equality (n): sự ngang bằng nhau

Poverty (n): sự nghèo, kém chất lượng

Charge (n): phí, tiền phải trả, giá tiền, bổn phận, trách nhiệm

Emo (n): Bản ghi nhớ

Outsource (v): Thuê ngoài

Grant (n,v): Trợ cấp, công nhận, tài trợ

Warehouse (n): Kho chứa đồ

Lease (v,n): Cho thuê

In-house (a): Tiến hành trong một nhóm, một tổ chức

Diversity (n): Tính đa dạng

Potential (n,v): Khả năng, tiềm lực , tiềm tàng

Back-office (n): Bộ phận không làm việc trực tiếp với khách hàng

Campaign (n,v): Chiến dịch, cuộc vận động,tham gia chiến dịch

Insecurity (n): Tính ko an toàn, tình trạng bấp bênh

Insuarance provider (n phr): nhà cung cấp bảo hiểm

Compensation (n): sự đền bù, bồi thường

Formal (adj): sang trọng

Overcharge (v): tỉnh quá số tiền

Demonstrate (v) khuếch trương

Commit (v) Cam kết

Short term cost: chi phí ngắn hạn

Long term gain: thành quả lâu dài

Expense (n): sự tiêu, phí tổn

Reservation (n): sự đặt chỗ trước

Invoice (n,v): hóa đơn, lập hóa đơn

Bribery (n): sự đút lót, sự hối lộ

Corrupt (v): tham nhũng

Balance of payment (n): cán cân thanh toán

Balance of trade (n): cán cân thương mại

Budget (n): Ngân sách

Cost of borrowing: chi phí vay

consumer price index (CPI): Chỉ số giá tiêu dùng

Acquire (v) mua, thôn tỉnh

Acquisition (n) việc mua lại, việc thôn tỉnh

Assembly line (n) Dây chuyền sản xuất

F loat (v,n): trôi nổi, thả nổi, niêm yết cổ phiếu; phao bơi

Giant (11) Công ti khổng lồ

sales agent: đại lý bán hàng

sales department: bộ phận bản hàng, sales manager: giám đốc bản hàng.

sales call: cuộc viếng thăm để chào hàng

sales conference: hội nghị những người bản hàng

sales drive: cuộc chạy đưa bản hàng

sales lĩgures: số liệu bản hàng

sales forecast: dự đoán bản hàng

English Camp đã chia sẻ với bạn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng phần 1 hi vọng sẽ giúp các bạn có thể cập nhật vốn từ vựng của mình và hữu ích để áp dụng trong cuộc sống và công việc. Chuyên đề từ vựng ngân hàng thông dụng phần 2 sẽ có trong tuần sau, các bạn chờ đón nhé!

Chúc các bạn luôn thành công.
 
×
Quay lại
Top