Tu vung chu de shopping - mua sam

Merci

Thành viên
Tham gia
4/5/2016
Bài viết
1
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ SHOPPING - MUA SẮM


Các em xem thêm phiên âm của các từ vựng ở bài post bên dưới nha
- Customer /ˈkʌstəmər/: Khách hàng
- Seller /ˈselər: Người bán hàng
- Shop assistant /ʃɑːp əˈsɪstənt/: Phụ tá bán hàng
- Cashier /kæˈʃɪr/: Thu ngân
- Discount /ˈdɪskaʊnt/: Giảm giá /Chiết khấu
- Bargain /ˈbɑːrɡən/: Mặc cả
- Warranty /ˈwɔːrənti/: Đảm bảo
- Sale /seɪl/: Việc bán hàng
- Souvenir /ˌsuːvəˈnɪr/: Quà lưu niệm
- Trolley /ˈtrɑːli/ : Cái xe đẩy
- Elevator /ˈelɪveɪtər/: Thang máy
- Escalator /ˈeskəleɪtər/: Thang cuốn
- News-agent /ˈnuːzeɪdʒənt/: Người bán báo (ở sạp báo), người phát hành báo
- Coat /koʊt/ : Áo khoác
- Shirt /ʃɜːrt/: Áo sơ mi
- Trousers /ˈtraʊzərz/: Quần Âu
- Scarf /skɑːrf/: Khăn quàng cổ
- Skirt /skɜːrt./: Váy ngắn
- Dress /dres/: Váy dài
- Gloves /ɡlʌv/: Găng tay
- Sweeter /swiːt/: Áo len chui đầu
- Sandals /ˈsændl/: Dép
- Receipt /rɪˈsiːt/: Hóa đơn
- Fitting room /Changing room: Phòng thay đồ
- Shoplifting: Việc mua hàng không trả tiền
- Window-shopping: Việc đi dạo xem các hàng bày trên tủ kính
- Credit card: Thẻ tín dụng
- Online shopping: Mua hàng trực tuyến
- Refund /ˈriːfʌnd/: Hoàn lại tiền
- Change /tʃeɪndʒ/: Tiền thừa



-----------------------
Thầy Kim Tuấn và TOEIC Academy tặng các em Chuỗi bài giảng Luyện thi TOEIC từ 0 đến 990:
TOEIC ACADEMY – HỆ THỐNG CƠ SỞ TẠI HÀ NỘI
CS1: Số 8, Ngõ 14, Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội – Tel: 04 3513 4124 – 0965 721 551
CS2: Số 4, Ngách 16, Ngõ 37, Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng, Hà Nội – Tel: 04 3215 1005 – 0983 668 692
CS3: Số 8, Ngách 14, Ngõ 104 Nguyễn Hoàng, Nam Từ Liêm, Hà Nội – Tel: 043 200 3030 – 0966 924 390 - 0981039855
 
×
Quay lại
Top