Từ điển thiên văn học

gaconueh2005

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
3/3/2013
Bài viết
4.056
Ebook: Từ điển thiên văn học Anh-Việt được sắp xếp theo chữ cái A,B,C,..

Absolute Magnitude
a scale for measuring the actual brightness of a celestial object without accounting for the distance of the object. Absolute magnitude measures how bright an object would appear if it were exactly 10 parsecs (about 33 light years) away from Earth. On this scale, the Sun has an absolute magnitude of +4.8 while it has an apparent magnitude of -26.7 because it is so close
Độ sáng tuyệt đối
Một thước đo để tính độ sáng hiện tại của một thiên thể mà không kể đến độ xa của nó.Độ sáng tuyệt đối thể hiện độ sáng của một thiên thể sẽ như thế nào nếu nó cách xa Trái Đất đúng bằng 10 parsec (khoảng 33 năm ánh sáng). Với đơn vị này, Mặt Trời có độ sáng tuyệt đối bằng +4,8 trong khi nó có độ sáng biểu kiến là -26,7 vì nó quá gần.

Absolute Zero
the temperature at which the motion of all atoms and molecules stops and no heat is given off.Absolute zero is reached at 0 degrees Kelvin or -273.16 degrees Celsius.
Độ không tuyệt đối
Nhiệt độ mà tại đó chuyển động của mọi nguyên tử và phân tử đều ngừng hẳn và
không phát ra nhiệt lượng. Độ không tuyệt đối bằng 0 độ Kelvin hay -273,16 độ Celsius.

Accretion
process of particles sticking together to form larger bodies; for example, solar nebular dust accreted to form chondrules, and planetesimals accreted to form planets.
Sự tăng trưởng
Quá trình các mảnh vật chất nhỏ kết nối với nhau thành những khối vật chất lớn hơn; ví dụ, bụi của tinh vân mặt trời liên kết với nhau trở thành mảnh thiên thạch dạng cầu và những tiền hành tinh liên kết để trở thành hành tinh.

Achondrite
a stony meteorite representing differentiated planetary material.
Là một loại thiên thạch có thành phần khác với thành phần của hành tinh.

Albedo Feature
a dark or light marking on the surface of an object that may or may not be a geological or topographical feature. Albedo is the measure of the reflectivity of a planet, measured on a scale from zero to one. An albedo of zero describes a planet that absorbs all the light it receives. A planet with an albedo of one reflects all the light that shines on it.
Suất phân chiếu đặc trưng
Một vết sáng hoặc tối trên bề mặt một thiên thể mà có thể hoặc không thuộc địa chất
hoặc địa hình. Suất phân chiếu (albedo) là thước đo độ phản chiếu của một hành tinh, tính trong thang từ không tới một. Không albedo thể hiện hành tinh đó đã hấp thụ tất cả ánh sángnó nhận được. Một hành tinh có một albedo phản xạ hoàn toàn ánh sáng tới nó.
.........
Các bạn có thể tải chi tiết tài liệu bên dưới
ST
 

Đính kèm

  • KK607069.rar
    301,6 KB · Lượt xem: 378
×
Quay lại
Top