Tổng hợp 36 từ vựng chỉ cảm xúc

hiennguyen12357

Thành viên
Tham gia
7/3/2022
Bài viết
20

Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, mang phần nhiều tính từ, động từ biểu thị tâm cảnh, cảm xúc của người, vật. Cộng nhau học 36 từ vựng chỉ xúc cảm trong tiếng Nhật cộng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!​

Tổng hợp 36 từ vị chỉ cảm xúc

uploads
uploads
uploads
từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng nhật


  1. 怖(こわ)い:sợ hãi
  2. 嫌(きら)い:ghét
  3. 好(す)き:thích
  4. 心配(しんぱい) : lo âu
  5. 緊張 :căng thẳng
  6. 痛(いた)い :đau
  7. 不安(ふあん) :bất an
  8. 危機感(ききかん) : bất an, khủng hoảng
  9. 気持(きも)ちいい : tâm cảnh thoải mái
  10. 気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không thấp
  11. 飽(あ)きる : chán
  12. 驚(おどろ)く: sửng sốt, thất kinh
  13. 怒(おこ)る: tức giận
  14. 混乱(こんらん) : bối rối
  15. 誇(ほこ)る : kiêu hãnh
  16. 自信(じしん) : tự tin
  17. ショック : sốc ( shock)
  18. 衝撃(しょうげき)を受(う)けた : sốc
  19. 興奮(こうふん)する: hưng phấn
  20. 怖(こわ)がる : sợ
  21. ため息(いき)をつく: thở dài
  22. 羨(うらや)ましい : Cảm thấy ganh tỵ!
  23. 恥(は)ずかしい : hổ thẹn, đỏ mặt
  24. 懐(なつ)かしい : Nhớ nhung ai đó
  25. がっかりする : Thất vẳng về ai đấy
  26. うっとりする : mài miệt quá mức!
  27. びっくりする : giật mình sửng sốt
  28. イライラする : Cảm thấy nóng ruột,thiếu kiên nhẫn!
  29. ドキドキする : Hồi hộp,run
  30. はらはらする : Cảm giác sợ
  31. わくわくする : Ngóng đợi,nóng lòng…
  32. 嬉(うれ)しい : Cảm giác vui mừng.
nguồn: kosei.vn/tong-hop-36-tu-vung-chi-cam-xuc-n1991.html
 
×
Quay lại
Top