Tiếng Nhật thể hiện sự tức giận

dung Kosei

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
21/11/2017
Bài viết
164
Cùng Luyện giao tiếp với trung tâm tiếng Nhật Kosei

17 cách thể hiện sự tức giận trong tiếng Nhật
17-cau-giao-tiep-the-hien-su-tuc-gian-trong-tieng-nhat.jpg


  1. 気(き)を悪(わる)くしないで。
Đừng xúc phạm.

  1. 俺(おれ)とは関(かか)わらない方(ほう)がいい。
Đừng có gây chuyện với tôi.

  1. ことを荒立(あらだ)てるな。
Đừng làm mọi thứ trầm trọng hơn

  1. 言葉(ことば)に気(き)を付(つ)けなさい。
Hãy chú ý lời nói của bạn.

  1. わたしに指図(さしず)しないで.
Đừng có ra lệnh cho tôi.

  1. あなたのこと、死(し)ぬまで憎(にく)んでやるわ!
Tôi hận bạn cho đến tận khi tôi chết.

  1. お前(まえ)は本当(ほんとう)に態度(たいど)が悪(わる)いな。
Thái độ của bạn thực sự rất tệ.

  1. 細(こま)かいことをうるさく言(い)わないでよ。
Đừng làm phiền tôi vì mấy cái điều nhỏ nhặt như vậy.

  1. 頭(あたま)おかしいんじゃない。
Đầu bạn đang nghĩ cái gì kỳ vậy?

  1. お前(まえ)とは喋(しゃべ)りたくない。
Tôi không muốn nói chuyện với bạn.

  1. 落(お)ち着(つ)きはないよ。
Tôi không bình tĩnh được.

  1. 私(わたし)の気持(きも)ちがわかってたまるか。
Bạn không hiểu được cảm xúc của tôi.

  1. そんなふうにわたしを見(み)るなよ!
Đừng có nhìn tôi bằng ánh mắt như vậy!

  1. 言(い)い訳(わけ)なんて聞(き)きたくない!
Tôi không muốn nghe bất kỳ lý do nào

  1. マジかよ〜
Bạn đùa tôi à?

  1. 嘘(うそ)つくな!
Đừng có nói dối.

  1. お前何様(まえなにさま)?
Bạn nghĩ bạn là ai?

Cùng Kosei học thêm những mẫu câu giao tiếp thú vị khác nhé: 17 cách thể hiện sự lo lắng trong tiếng Nhật
 
×
Quay lại
Top