Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Thời gian

thao.kosei

Thành viên
Tham gia
12/9/2019
Bài viết
23
Hỏi và trả lời về giờ giấc là những câu giao tiếp được sử dụng xã giao hằng ngày rất nhiều!!

Hôm nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei xin giới thiệu tới các bạn bài học giao tiếp tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Thời gian nhé!

kimono-1.jpg



1. 今何時ですか?

Bây giờ là mấy giờ?


2. 映画(えいが)は2 時(じ)15分(ふん)に始(はじ)まります。

Bộ phim sẽ bắt đầu chiếu lúc 2 giờ 15 phút.


3. 12時(じ)にランチしましょう。

Cùng đi ăn trưa lúc 12 giờ nhé.


4. この時計(とけい)、あってる?

Đồng hồ tôi chạy nhanh đúng không?


5. バーは夜中(よなか)の12時(じ)までやっています。

Quán bar mở cửa đến 12 giờ đếm.


6. 会議(かいぎ)は11時半(じはん)に始(はじ)まりました。

Cuộc họp bắt đầu lúc 11 giờ.


7. うちは通常(つうじょう)の9 時(じ)―(ー)5 時勤務(じきんむ)じゃありません。

Chúng tôi không làm việc theo giờ hành chính thông thường từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều.


8. 目覚(めざ)まし、6時にかけてね。

Đặt đồng hồ báo thức lúc 6 giờ nhé!


9. 時刻(じこく)の24時間表示(じかんひょうじ)には慣(な)れてないんです。

Tôi không quen việc xem giờ theo kiểu 24 tiếng.


10. これは3時間(じかん)くらい、かかりそうですね。

Việc này mất khoảng 3 tiếng.


11. 昨日(きのう)は欠席(けっせき)しました。

Hôm qua tôi vắng mặt.


12. きょうは無理(むり)です。

Tôi không thể thực hiện trong ngày hôm nay được.


13. あした、あいてますか?

Ngày mai bạn có rảnh không?


14. 給料日(きゅうりょうび)は、毎月何日(まいつきなんにち)ですか?

Ngày trả lương hàng tháng là ngày mấy vậy?


15. 彼(かれ)の顔(かお)、もう何日もみてないなら。

Đã mấy ngày rồi tôi không gặp anh ta.

Cùng học tiếp những câu giao tiếp cực kì hữu dụng ở đây nào: >>>Tiếng Nhật giao tiếp theo chủ đề: Thời gian

>>> MỜI BẠN GHÉ THĂM TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT KOSEI <<<
 
×
Quay lại
Top