giaynote99
Thành viên
- Tham gia
- 29/5/2015
- Bài viết
- 1
Asking for support or details – Yêu cầu thêm thông tin.
Why do you think that?
Tại sao bạn lại nghĩ vậy?
Could you elaborate?
Bạn có thể nói kĩ hơn được không?
Could you give (me) an example?
Bạn có thể cho tôi 1 ví dụ được không?
Can you illustrate that?
Bạn có thể làm rõ không?
What evidence do you have?
Bạn có chứng cứ nào không?
Could you explain it in more detail?
Bạn có thể giải thích rõ hơn không?
Could you provide some details?
Bạn có thể cho tôi vài thông tin đươc không?
Supporting your opinions – Hộ trợ đề ý kiến.
Let me illustrate,
Để tối nói rõ
For example / For instance,
Ví dụ là
To give you an example/ Let me give you an example,
Để tôi cho bạn 1 ví dụ
To elaborate,
Để nói rõ hơn
First, (second), etc.
Đầu tiên, (thứ 2), vân vân.
Exploring Options- Tìm hiểu thêm về vấn đề.
Let's look at Option 1.
Hãy xem lựa chọn 1.
What (do you think) about Plan B?
Bạn nghĩ sao về kế hoạch B?
How about the third alternative?
Vậy còn lựa chọn 3 thì sao?
Let's consider Bob's proposal.
Hãy cân nhắc lời đề nghị của Bob
Moving on – Chuyển sang vấn đề tiếp theo.
Let's move on to Option 2 / Let's look at the second choice.
Hãy chuyển sang/ xem lựa chọn 2
What about Plan C?
Vậy còn kế hoạch C?
How about Mary's idea?
Ý kiến của Mary thì như thế nào?
Should we move on to the next point?
Chúng đã chuyển sang vấn đề tiếp theo nhé!
Before we move on, we need to consider . . .
Trước khi chuyển sang vấn đề tiếp theo, chúng ta nên cân nhắc...
Bài học này có giúp được gì cho bạn không, nếu bạn quan tâm thì hãy thường xuyên theo dõi các bài học Tiếng anh giao tiếp cơ bản của Pasal nhé! Hãy tham dự buổi học thử MIỄN PHÍ của Pasal nào!
Why do you think that?
Tại sao bạn lại nghĩ vậy?
Could you elaborate?
Bạn có thể nói kĩ hơn được không?
Could you give (me) an example?
Bạn có thể cho tôi 1 ví dụ được không?
Can you illustrate that?
Bạn có thể làm rõ không?
What evidence do you have?
Bạn có chứng cứ nào không?
Could you explain it in more detail?
Bạn có thể giải thích rõ hơn không?
Could you provide some details?
Bạn có thể cho tôi vài thông tin đươc không?
Supporting your opinions – Hộ trợ đề ý kiến.
Let me illustrate,
Để tối nói rõ
For example / For instance,
Ví dụ là
To give you an example/ Let me give you an example,
Để tôi cho bạn 1 ví dụ
To elaborate,
Để nói rõ hơn
First, (second), etc.
Đầu tiên, (thứ 2), vân vân.
Exploring Options- Tìm hiểu thêm về vấn đề.
Let's look at Option 1.
Hãy xem lựa chọn 1.
What (do you think) about Plan B?
Bạn nghĩ sao về kế hoạch B?
How about the third alternative?
Vậy còn lựa chọn 3 thì sao?
Let's consider Bob's proposal.
Hãy cân nhắc lời đề nghị của Bob
Moving on – Chuyển sang vấn đề tiếp theo.
Let's move on to Option 2 / Let's look at the second choice.
Hãy chuyển sang/ xem lựa chọn 2
What about Plan C?
Vậy còn kế hoạch C?
How about Mary's idea?
Ý kiến của Mary thì như thế nào?
Should we move on to the next point?
Chúng đã chuyển sang vấn đề tiếp theo nhé!
Before we move on, we need to consider . . .
Trước khi chuyển sang vấn đề tiếp theo, chúng ta nên cân nhắc...
Bài học này có giúp được gì cho bạn không, nếu bạn quan tâm thì hãy thường xuyên theo dõi các bài học Tiếng anh giao tiếp cơ bản của Pasal nhé! Hãy tham dự buổi học thử MIỄN PHÍ của Pasal nào!
Hiệu chỉnh: