Tiếng Anh giao tiếp chủ đề kỳ nghỉ - Holiday

englishcamp

Thành viên
Tham gia
11/10/2017
Bài viết
0
Kỳ nghỉ là lúc bạn được thư giãn bên gia đình người thân và bạn bè, bạn muốn tới nhiều nơi đẹp và thú vị, có thể là du lịch nước ngoài. Nhưng tiếng Anh của bạn vốn không giỏi. Vậy thì hãy tham khảo ngay bài viết dưới đây của English Camp về tiếng Anh giao tiếp chủ đề kỳ nghỉ - Holiday để có thêm những kiến thức cần thiết nhé!

rX-eQCxhzBR616dwVp4trl7inEyXqTvmY2HPEtCBEPugWAlm0EW6avdq2fXWzIAmquGBgyh6hBBGOM0D0Sf1rTIKVz3vazZdWw51mtBo5vaUK3uuNCOetAu9nS8BdpCQmSY_uLM


Tiếng anh giao tiếp chủ đề kỳ nghỉ

1. Từ vựng tiếng anh về nơi bạn muốn đi cho kỳ nghỉ

  • Abroad: đi nước ngoài

  • To the seaside: nghỉ ngoài biển

  • To the mountains: đi lên núi

  • To the country: xung quanh thành phố

  • Camping: đi cắm trại

  • On a walking holiday: kỳ nghỉ đi bộ

  • On a sightseeing holiday: đi ngắm cảnh

  • On a package holiday: kỳ nghỉ trọn gói
2. Các hoạt động trong kỳ nghỉ

  • Put your feet up: thư giãn

  • Do some sunbathing: tắm nắng

  • Get sunburnt: phơi nắng

  • Try the local food: thử các món đặc sản

  • Go out at night: đi chơi buổi tối

  • Dive: lặn

  • Sailing: chèo thuyền

  • Windsurfing: lướt ván

  • Scuba diving: lặn biển

  • Rock-climbing: leo núi

  • Horse-riding: cưỡi ngựa
3. Từ vựng tiếng Anh chủ đề kỳ nghỉ - holiday

0M6CTMx6JgSrt8kO9JiyMwN9fhzAZTJwWofsDp7oJwuDue8lObR39Sgyt0m2VmiMVlKei9pS3O_UEiV4FRM-FLpgnSjOiaK7S5Fv3VhHIV4kn0D1gtpZcGl7K0PTXROFl-rwJlk


Tiếng anh giao tiếp chủ đề kỳ nghỉ

  • have/take a holiday (a vacation)/a break/a day off/a gap year: nghỉ mát/nghỉ ngơi/nghỉ làm một ngày/nghỉ ngắt quãng một năm sau khi ra trường

  • go on/be on holiday (vacation)/leave/honeymoon/safari/a trip/a tour/a cruise/a pilgrimage: đi nghỉ mát/đi nghỉ phép/đi nghỉ tuần trăng mật/đi quan sát động vật hoang dã/đi chơi xa/đi tour/đi chơi biển/đi hành hương

  • go backpacking/camping/hitchhiking/sightseeing: đi du lịch ba -lô/đi cắm trại/đi nhờ xe/đi thăm quan

  • plan a trip/a holiday ( a vacation )/your itinerary: lên kế hoạch đi chơi/đi nghỉ/lên lịch trình

  • book accommodation/a hotel room/a flight/tickets: đặt chỗ ở/phòng khách sạn/chuyến bay/vé

  • have/make/cancel a reservation/booking: đặt chỗ/hủy đặt chỗ

  • rent a villa/ a holiday home/ a holiday cottage: thuê một biệt thự/ nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/ nhà nhỏ ở ngoại ô

  • hire/ rent a car/ bicycle/moped: thuê xe hơi/ xe đạp/ xe máy

  • check into/ out of a hotel/ a motel/ your room: nhận/ trả phòng khách sạn/ phòng của bạn

  • pack/unpack your suitcase/bags: đóng gói/ mở va-li/ túi xách

  • call/order room service: gọi/ đặt dịch vụ phòng

  • cancel/ cut short a trip/ holiday: hủy/ bỏ dở chuyến đi/ kỳ nghỉ.

Với một số từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề kỳ nghỉ - Holiday này hy vọng giúp bạn có thêm tự tin đi du lịch nước ngoài để thời gian nghỉ dưỡng này là lúc thoải mái nhất. Chúc bạn thành công!
 
×
Quay lại
Top