Thư giãn tí nào - Tiếng anh ghép nghĩa tiếng việt

ly_ly

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
10/8/2010
Bài viết
214
Đây chỉ là đọc để xả xì - trét thôi nhá. Nếu các bạn áp dụng vào bài thi của mình, được ăn con ngỗng béo thì đừng trách mình không báo trước nhé...
Nào bắt đầu đọc theo mình nha:

- No star where: không sao đâu

- Like Is Afternoon: thích thì chiều

- I no want salad again: anh không muốn cãi với em nữa

- If you want I''ll afternoon you: Nếu anh muốn tôi sẽ chiều anh.

- No I love me: Không ai iu tui.

- No four go: vô tư đi.

- Know die now: biết chết liền.

- No table: miễn bàn.

- No dare where: không dám đâu.

- Go die go: đi chết đi.

- You lie see love : em xạo thấy thương

- I love toilet you sitdown: tôi yêu cầu em ngồi xuống

- Ugly tiger : Xấu hổ.

- Pickhand dot com: Bó tay chấm kom

- Umbrella star go again : Dù sao đi nữa

- Sugar you you go, sugar me i go: Đường em em đi đường anh anh đi

- Umbrella tomorrow: Ô mai

- You think you delicious?: Mày nghĩ mày ngon hả?

- Forget mother you go!: Quên mẹ mày đi

- Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong

- I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em

- Son with no girl: Con với chả cái

- Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu

- Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke

- Nest your father :Tổ cha mày

- Eat picture :Ăn ảnh

- Home face road: Nhà mặt phố

- Dad do big: Bố làm to

- No family live: Vô gia cư

- Go dust: Đi bụi

- Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào

- Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng

- Clothes donkey: Đồ con lừa

- Dog die : chó chết

- Deam what: Tưởng gì.

- Understand die now : hiểu chết liền

- Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ

- Story minor: Chuyện vặt

- Uncle like: Chú thích

- Black chicken: Ok

- Seven love: Thất tình

Ha ha... Bạn thấy sao???
Đúng là "Vietnamese say Vietnamese Understand. wrap hand!"( pó tay)



:KSV@05::KSV@09::KSV@05:
 
tuyệt tuyệt like mạnh nào
 
Bây h chat chit cũng toàn viết như thế này
nói chung là mình ko thích kiểu này lắm
 
Đây chỉ là đọc để xả xì - trét thôi nhá. Nếu các bạn áp dụng vào bài thi của mình, được ăn con ngỗng béo thì đừng trách mình không báo trước nhé...
Nào bắt đầu đọc theo mình nha:

- No star where: không sao đâu

- Like Is Afternoon: thích thì chiều

- I no want salad again: anh không muốn cãi với em nữa

- If you want I''ll afternoon you: Nếu anh muốn tôi sẽ chiều anh.

- No I love me: Không ai iu tui.

- No four go: vô tư đi.

- Know die now: biết chết liền.

- No table: miễn bàn.

- No dare where: không dám đâu.

- Go die go: đi chết đi.

- You lie see love : em xạo thấy thương

- I love toilet you sitdown: tôi yêu cầu em ngồi xuống

- Ugly tiger : Xấu hổ.

- Pickhand dot com: Bó tay chấm kom

- Umbrella star go again : Dù sao đi nữa

- Sugar you you go, sugar me i go: Đường em em đi đường anh anh đi

- Umbrella tomorrow: Ô mai

- You think you delicious?: Mày nghĩ mày ngon hả?

- Forget mother you go!: Quên mẹ mày đi

- Hover go for water it pure: Lượn đi cho nước nó trong

- I want to toilet kiss you : Anh muốn cầu hôn em

- Son with no girl: Con với chả cái

- Tangerine do orange flunk: quýt làm cam chịu

- Sky down no enemy: Thiên hạ vô địch... keke

- Nest your father :Tổ cha mày

- Eat picture :Ăn ảnh

- Home face road: Nhà mặt phố

- Dad do big: Bố làm to

- No family live: Vô gia cư

- Go dust: Đi bụi

- Sugar sugar Hero man : Đường đường 1 đấng anh hào

- Light as feather pink: Nhẹ như lông hồng

- Clothes donkey: Đồ con lừa

- Dog die : chó chết

- Deam what: Tưởng gì.

- Understand die now : hiểu chết liền

- Down birth have fun: Giáng sinh vui vẻ

- Story minor: Chuyện vặt

- Uncle like: Chú thích

- Black chicken: Ok

- Seven love: Thất tình
Ha ha... Bạn thấy sao???
Đúng là "Vietnamese say Vietnamese Understand. wrap hand!"( pó tay)



:KSV@05::KSV@09::KSV@05:
Hi. Bài viết đúng là thú vị thật đấy! :KSV@09:
 
×
Quay lại
Top