THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN

vietachau1992

Banned
Tham gia
14/11/2013
Bài viết
5
hien-tai-don.jpg

Thì tương lai đơn (The simple future tense)
I và We dùng với shall, các ngôi khác dùng với will.
Trong câu nghi vấn đảo shall/will lên trước chủ từ, trong câu phủ định thêm not sau shall/will.
Ví dụ:
shall not = shan’t
will not = won’t

Xác định Nghi vấn Phủ định
I shall work Shall I work? I shall not work
You will work Will you work? You will not work
He/She/It will work Will he/she/it work? He/She/It will not work
We shall work Shall we work? We shall not work
They will work Will they work? They will not work
Dùng để chỉ một việc sẽ xảy ra.
We shall go to Vung Tau tomorrow – Chúng tôi sẽ đi Vũng Tàu vào ngày mai
Will you go with us – Bạn đi với chúng tôi chứ
I shall not go any where if do not finish my work – Tôi sẽ không đi đâu hết nếu tôi chưa làm xong việc

be going to + infinitive: Chỉ một ý định hay một dự đoán.

We are going to work harder next year – Sang năm chúng tôi sẽ làm việc siêng năng hơn

You’d better take the washing in, it is going to rain – Anh nên lấy quần áo vào nhà, trời sắp mưa rồi

Từ chỉ thời gian trong tương lai
Next week (tuần tới); next month (tháng tới); next year (năm tới); next Tuesday (thứ ba tới); next hour (giờ tới); tomorrow (ngày mai); the day after tomorrow (ngày mốt); in a week (một tuần nữa); in a month (một tháng nữa); in a year (một năm nữa); in a few hour (vài giờ nữa); in the future (trong tương lai).

Thì tương lai tiếp diễn (The future continuous tense)
Shall/will + be + V-ing
I shall be working tomorrow morning.
Will you be working tomorrow morning ?
I shan’t be working tomorrow morning.

Dùng để nhấn mạnh một việc đang xảy ra trong tương lai.

I’ll be waiting for you at home at 9:00 am tomorrow – Tôi sẽ đang chờ anh lúc 9 giờ sáng ngày mai tại nhà
I wonder what she will be doing when I come this evening – Tôi tự hỏi không biết cô ta sẽ đang làm gì khi tôi đến vào chiều nay

Bảng tóm tắt các thì
Thì Ví dụ Diễn tả
Hiện tại đơn (Simple present) He works.Does he work?He doesn’t work.Lưu ý động từ phải thêm s khi chủ từ là he/she/it. Một thói quen.Một việc thường xảy ra.Một sự thật.
Hiện tại tiếp diễn (Present continuous) He is working.Is he working?He isn’t working.Be + V-ing Một việc đang xảy ra ở hiện tạiMột việc xảy ra ở tương lai gần
Hiện tại hoàn thành (Present perfect) He has worked.Has he worked?He hasn’t worked.Have/Has + past participle Một việc đã xảy ra và kéo dài đến hiện tại.Một việc vừa xảy ra trong quá khứ nhưng không có thời gian xác định.
Quá khứ đơn (Simple past) He worked.Did he work?He didn’t work. Một việc đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ có thời gian xác định.Một việc trong lịch sử câu chuyện.
Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) He was working.Was he working?He wasn’t working.Was/Were + V-ing Một việc đang xảy ra trong quá khứ.
Quá khứ hoàn thành (Past perfect) He had worked.Had he worked?He hadn’t worked.Had + past participle Một việc xảy ra trước một việc khác trong quá khứ.
Tương lai đơn (Simple future) He will work.Will he work?He won’t work.Shall/Will + VLưu ý: I và We dùng shall, các ngôi khác dùng will Một việc xảy ra trong tương lai.
Tương lai tiếp diễn (Future continuos) He will be working.Will he be working?He won’t be working. Một việc sẽ đang xảy ra trong tương lai.
 
×
Quay lại
Top