Thán từ tiếng Anh

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
Thán từ tiếng Anh!
Hi! Đó cũng là một thán từ tiếng Anh. Thán từ trong tiếng Anh là những từ chỉ cảm xúc, cảm than như: Oh! Um, hay Ah! Những thán từ này không có ý nghĩa gì về mặt ngữ pháp song chúng ta lại sử dụng rất thường xuyên trong hội thoại tiếng Anh nhằm biểu lộ cảm xúc, cho câu chuyện thêm sinh động!
Khi bạn thêm một thán từ vào câu nói, nó hoàn toàn không liên quan gì đến cấu trúc ngữ pháp của câu. Thán từ thường đi kèm với dấu chấm than (!) trong văn viết. Những thán từ ngắn gọn song không phải ai cũng biết sử dụng bởi mỗi thán từ trong mỗi văn cảnh lại biểu lộ những cảm xúc khác nhau. Để nắm được cách sử dụng chúng, trình độ tiếng Anh của bạn, nhất là khả năng nghe nói phải ở mức advanced! VietnamLearning sẽ giúp bạn khám phá cách người bản ngữ sử dụng thán từ phong phú như thế nào nhé! Bạn sẽ thấy rất thú vị và bổ ích!

ah:
  • thể hiện sự dễ chịu, thích thú . VD: "Ah, that feels good."
  • thể hiện niềm vui khi hiểu ra "Ah, now I understand."
  • thể hiện sự cam chịu, nhẫn nhục "Ah well, it can't be heped."
  • thể hiện sự ngạc nhiên "Ah! I've won!"
  • alas thể hiện nỗi buồn đau, thương tiếc "Alas, she's dead now."

dear
  • thể hiện sự thương xót "Oh dear! Does it hurt?"
  • thể hiện sự ngạc nhiên "Dear me! That's a surprise!"

eh
  • yêu cầu nhắc lại "It's hot today." "Eh?" "I said it's hot today."
  • thể hiện yêu cầu "What do you think of that, eh?"
  • thể hiện sự ngạc nhiên "Eh! Really?"
  • mời hỏi sự đồng ý với mình "Let's go, eh?"

er: thể hiện sự do dự, ấp úng. VD: "Lima is the capital of...er...Peru."
hello,
  • hullo thể hiện lời chào hỏi "Hello John. How are you today?"
  • thể hiện sự ngạc nhiên "Hello! My car's gone!"

hey
  • gây sự chú ý "Hey! look at that!"
  • thể hiện sự ngạc nhiên thích thú "Hey! What a good idea!"

hi: chào hỏi. VD: "Hi! What's new?"
hmm: thể hiện sự do dự, nghi ngờ, không đồng tình. VD: "Hmm. I'm not so sure."
oh, o
  • thể hiện sự ngạc nhiên "Oh! You're here!"
  • thể hiện bị đau, kêu đau "Oh! I've got a toothache."
  • thể hiện sự cầu xin, van nài "Oh, please say 'yes'!"

ouch: thể hiện đau, kêu đau. VD: "Ouch! That hurts!"
uh: sự do dự, ấp úng. VD: "Uh...I don't know the answer to that."
uh-huh: thể hiện sự đồng ý. VD: "Shall we go?" "Uh-huh."
um, umm: thể hiện sự ấp úng, lung túng. VD: "85 divided by 5 is...um...17."
well t
  • hể hiện sự ngạc nhiên "Well I never!"
  • mở đầu sự nhận xét, bình luận "Well, what did he say?"




Việc sử dụng chính xác, linh hoạt các thán từ trong hội thoại sẽ kéo gần khoảng cách của bạn với người bàn ngữ, câu chuyện sẽ thú vị hơn, tâm đầu ý hợp hơn! Thư viện tiếng Anh trực tuyến của VietnamLearning còn rất nhiều những kiến thức bổ ích nữa dành cho bạn! Bạn hãy thử truy cập vào cổng đào tạo trực tuyến
Mã:
www.vietnamlearning.vn
và khám phá hình thức học trực tuyến E-learning hiện đại và hiệu quả!
 
×
Quay lại
Top