Tên các loại quả thông dụng trong tiếng Nhật

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
nhung-nguoi-khong-nen-an-trai-cay-vao-buoi-sang.jpg

苺いちご: dâu tây

バナナ : chuối

ぶんたん:bưởi

やし=ココナット: dừa

カボチャ: bí ngô

なつめ: quả táo nhỏ

アブリコット: mơ

すもも: mận

無花果: quả sung

へちま: quả mướp

ざくろ: quả lựu

ライチ: vải

パパや: đu đủ

ランブータン: chôm chôm

マンゴスチン: măng cụt

フラゴンフルーツ: thanh long

ドリアン: sầu riêng

カスタードアップル: mãng cầu

すいか: dưa hấu

竜眼(りゅうがん): nhãn

パイナップル: dứa

ミルクフルーツ: vú sữa

さくらんぼ: quả đào

トゲバンレイシ: mãng cầu xiêm

ランサット: dâu ta

コック: cóc

ジャコウライム: chanh

カシュー: điều

ガック: gấc

タマリンド: me

スターフルーツ/ゴレンシ: khế

葡萄ぶどう : Nho

みかん: Cam

梨(なし): Lê

さくらんぼ : Cherry

グアバ : Ổi

アボカド : Quả bơ

Nguồn: Facebook (st)​
 
×
Quay lại
Top