Những từ viết tắt trong tiếng anh

sanho

Thành viên
Tham gia
1/7/2011
Bài viết
14
_ WFP : World Food Program : Chương trình lương thực thế giới


_ UNEP : UN Environment Program : Chương trình LHQ về môi trừơng

_ UNDP/ PNUD : UN Development Program : Chương trình LHQ về phát triển

_ UNHCR : UN high Commisioner for Refugees : Cơ quan cao ủy LHQ về người tị nạn

_ WFC : World Food Council : Hội đồng lương thực thế giới

_ UNCTAD : UN Conference on Trade and Development : Hội nghị LHQ về thương mại và phát triển

_ UNFPA : UN Fund for Population Activities: Quỹ hoạt động dân số LHQ

_ UNICEF : UN Children's Fund : quỹ nhi đồng LHQ

_UNIDO : UN Industrial Development Organization : Tổ chức LHQ về phát triển Công nghiệp

_ UNITAR :UN Institude for Training and Research : Viện đào tạo và nghiên cứu LHQ

_ UNESCO : UN Educational,Scientific and Cultural Organization : Tổ chức LHQ về giáo dục, khoa học và
văn hóa

_ FAO : Food and Agriculture Organization of the Un : Tổ chức LHQ về lương thực và nông nghiệp

_ WHO : World Health Organization : Tổ chức y tế thế giới

_ WB : World bank : Ngân hàng thế giới

_ IAEA : International Atomic Energy Agency : Cơ quan năng lượng nguyên tử quốc tế

_ UPU : Universal Postal Union : Liên minh bưu chính thế giới

_ ITU : International Tele- communications Union : Liên minh viễn thông thế giới

_ IBRD : International Bank for Reconstruction and Development : Ngân hàng thế giới về tái thiết và phát triển

_ ILO : International Labor Organization : Tổ chức lao động quốc tế

_ IDA : International Development Association : Hiệp hội phát triển quốc tế

_ IFC : International Finance Corporation : Công ty tài chính quốc tế

_ IFAD : International Fund for Agricultural Development : Quỹ quốc tế về phát triển nông nghiệp

_ IMF : International Monetary Fund : Quỹ tiềwn tệ quốc tế

_ ICAO : International Civil Aviation Organization : Tổ chức hàng không dân dụng quốc tế

_ IMCO : Intergovernmental Maritime Consultative Organization : Tổ chức tư vấn liên chính phủ về hàng hải

_ WMO : World Meteorological Organization : Tổ chức khí tượng thế giới

_ WIPO : World Intellectual Property Organization :Tổ chức thế giới về sở hữu trí tuệ

- ASEAN : Association of South East Asian Nations : Hiệp hội các nước Đông Nam Á

_ OPEC : Organization of Petroleum Exporting Countries : tổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ

_ EEC : European Economic Community : Khối thị trường chung châu âu

_ NATO : North Atlantic Treaty Organization : Khối Bắc Đại Tây Dương

_ OECD : Organization for Economic Cooperation and Development : tổ chức hợp tác kinh tế và phát triển

_ TC : Typhoon Commitee : Ủy ban bão

_ ESCAP : UN Economic and Social Commission for Asia and Pacifíc : Ủy ban ktế xã hội châu Á và Thái Bình Dương

_ ECWA : UN Economic Commission for Western Asia : Ủy ban ktế Tây Á

_ ADB : Asia Development Bank : Ngân hàng phát triển châu Á

_ Am Cham :American Chamber of Commerce : Phòng thương mại Hoa kỳ

_ APDC : Asian and Pacific Development Center : Trung tâm phát triển châu Á Thái Bình Dương

_ ACCU : Asian Cultural Center for UNESCO : Trung tâm văn hoá châu Á phục vuh UNESCO

_ AIT :Asian Institute of Technology : Viện kỹ thuật châu Á

* Các danh từ thông dụng
- A.V : audio_visual (nghe nhìn)

- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )

- C/C : carbon copy ( bản sao )

- P. S : postscript ( tái bút )

- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )

- etc : et cetera (vân vân )

- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )

- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)

- VAT : value addex tax (thuế giá trị gia tăng )

- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )

- BC : before Christ ( trước công nguyên )

- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )

- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )

- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )

- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )

- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )

- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )

- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương

- AFTA : Atlentic Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch Đại Tây Dương hoặc Asean Free Trade Area : Khu vực tự do mậu dịch các nước Đông Nam Á.

- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á

- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Dong Nam Á .

- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.

- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.

- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng

- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm

- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.

good luck :KSV@12:
 
Cũng hay nhỉ!!!
 
ôh. cả LOL nữa. nó đc đưa vào từ điển TA rùi đó nhe :D. LOL = Laugh Out Loud :))=))
 
Cho mình hỏi từ CCTV viết tắt của từ gì trong tiếng Anh vậy các bạn?
Trong các công ty mình hay thấy mà không biết!
 
×
Quay lại
Top