Những thành ngữ đi với To be [8]

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
To be faced with a difficulty: Đ­ương đầu với khó khăn
To be fagged out: Kiệt sức, mệt dốc, mệt lắm
To be faint with hunger: Mệt lả vì đói
To be faithful in the performance of one's duties: Nhiệt tình khi thi hành bổn phận
To be familiar with sth: Quen biết vật gì, quen dùng vật gì, giỏi môn gì
To be famished: Đói chết đ­ợc
To be far from all friends: Không giao thiệp với ai
To be far gone with child: Có mang sắp đến tháng đẻ
To be fastidious: Khó tính
To be favoured by circumstances: Thuận gió, xuôi gió, thuận cảnh, thuận tiện
To be feel sleepy: Buồn ngủ
To be filled with amazement: Hết sức ngạc nhiên
To be filled with astonishment: Đầy sự ngạc nhiên
To be filled with concern: Vô cùng lo lắng
To be firm fleshed: d.a thịt rắn chắc
To be five meters in depth: Sâu năm th­ớc
To be five years old: Đ­ợc năm tuổi, lên năm
To be flayed alive: Bị lột da sống
To be fleeced by dishonest men: Bị lừa gạt bởi những tên bất l­ơng
To be flooded with light: Tràn ngập ánh sáng
To be flush with sth: Bằng, ngang mặt với vật gì
To be flush: Có nhiều tiền, tiền đầy túi
To be fond of bottle: Thích nhậu
To be fond of good fare: Thích tiệc tùng
To be fond of music: Thích âm nhạc
To be fond of study: Thích nghiên cứu
To be fond of the limelight: Thích rầm rộ, thích ng­ời ta biết công việc mình làm
To be fond of travel: Thích đi du lịch
To be fooled into doing sth: Bị gạt làm việc gì
To be for: Đứng về phía ai, ủng hộ ai
To be forced to do sth: Bắt buộc làm cái gì
To be forced to the inescapable conclusion that he is a liar: Buộc đi đến kết luận không thể tránh đ­ợc rằng nó là kẻ nói dối
To be forewarned is to be forearmed: Đ­ợc báo tr­ớc là đã chuẩn bị tr­ớc
To be forgetful of one's duties: Quên bổn phận
To be fortunate: Gặp vận may
To be forward in one's work: Sốt sắng với công việc của mình
To be foully murdered: Bị giết một cách tàn ác
To be found guilty of blackmail: Bị buộc tội tống tiền
To be found guilty of espionage: Bị kết tội làm gián điệp
To be found wanting: Bị chứng tỏ thiếu t­ cách không có khả năng(làm gì)
To be free in one's favours: Tự do luyến ái
To be free to confess: Tự ý thú nhận
To be free with one's money: Rất rộng rãi; không để ý đến tiền bạc
To be friendly with sb: Thân mật với ng­ời nào
To be frightened of doing sth: Sợ làm việc gì
To be frightened to death: Sợ chết đ­ợc
To be frozen to the marrow: Lạnh buốt x­ơng
To be frugal of one's time: Tiết kiệm thì giờ
To be full of beans: Hăng hái sôi nổi
To be full of business: Rất bận việc
To be full of cares: Đầy nỗi lo lắng, lo âu
To be full of conceit: Rất tự cao, tự đại
To be full of hope: Đầy hy vọng, tràn trề hy vọng
To be full of idle fancies: Toàn là t­ t­ởng hão huyền
To be full of joy: Hớn hở, vui mừng
To be full of life: Linh hoạt, sinh khí dồi dào, đầy sinh lực
To be full of mettle: Đầy nhuệ khí
To be full of oneself: Tự phụ, tự mãn
To be full of years: Nhiều tuổi, có tuổi
To be fully satisfied: Thỏa mãn hoàn toàn
To be furtive in one's movements: Có hành động nham hiểm(với ng­ời nào)
To be fussy: Thích nhặng xị, rối rít
 
×
Quay lại
Top