Những mẫu câu về dislike và like

tulip2000

Thành viên
Tham gia
30/6/2011
Bài viết
72
Trong tiếng anh like - thích (và dislike - không thích) có những mức độ diễn đạt rất phong phú.

Thường ta hay dùng like/enjoy/be fond of/be keen on + V-ing để chỉ những điều mình thích.

Khi một người đàn ông đam mê một thứ gì đó, họ sẽ I am attached to/addicted to + sth/doing sth. Còn phụ nữ sẽ lên tiếng I am crazy about/fancy/in love with + sth + doing sth

Trong giai đoạn đầu bị "say nắng", người đàn ông thường dùng các cụm:

I think I fall for/love/fall in love with her. (Tôi nghĩ rằng tôi đã yêu cô ấy mất rồi.)

I am enchanted by her beauty; I am captivated by her eyes… (Tôi bị mê hoặc bởi sắc đẹp của cô ấy; tôi bị quyến rũ bởi đôi mắt của cô ấy...)

Khi đã qua khỏi giai đoạn này người đàn ông sẽ dùng những câu dưới đây khi nói về người phụ nữ mà họ yêu thương.

I am fascinated with her charming personality. (Tôi thích thú với cá tính yêu kiều của cô ấy.)

I adore/worship her. (Tôi ngưỡng mộ/tôn thờ cô ấy.)

Cấu trúc I will cherish/treasure + our memories/your present… được dùng để nói về những món quà, những kỷ vật hay chỉ đơn giản là những kỷ niệm ngọt ngào mà chúng ta muốn gìn giữ.

I adore/idolize singer ABC (Tôi ngưỡng mộ/thần tượng ca sĩ ABC) được dùng khi nói về thần tượng của mình.

Khi thể hiện việc không thích một thứ gì đó một cách lịch sự, người ta thường dùng thể phủ định của những câu mang ý like như:

I don't really like it. (Tôi không thực sự thích nó.)

I am not very fond of it. (Tôi không thích nó lắm.)

It's not really my favorite thing… (Đó không phải là thứ tôi thích…)

Khi quan hệ giữa người nói và người nghe đủ thân mật thì họ có thể dùng cách nói trực tiếp và thẳng thắn hơn như:

I dislike/hate/detest (Tôi không thích/ghét/ghét cay ghét đắng)

I can't stand/bear it. (Tôi không thể chịu đựng được nó.)

Mạnh hơn nữa thì có thể sử dụng:

I am disgusted with (Tôi chán ghét)

I nauseate (Tôi ghê tởm)

I am sick of... (Tôi phát ốm vì…)

- Tuy nhiên phải rất cẩn trọng vì thường ở mức độ này, các câu nói hay mang nghĩa khinh khi, miệt thị.
 
×
Quay lại
Top