Ngữ pháp về câu tường thuật trong tiếng anh

crabrielts

Thành viên
Tham gia
18/7/2022
Bài viết
20

Khái niệm và lưu ý về câu tường thuật​

Câu tường thuật là loại câu thuật lại lời nói của một người khác dưới dạng gián tiếp.

Khi chuyển từ một lời nói trực tiếp sang gián tiếp chúng ta cần lưu ý một số vấn đề sau:

  • Nếu động từ tường thuật (reporting verb) chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì (tense) của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang gián tiếp.
  • Nếu động từ tường thuật (reporting verb) của câu ở thì quá khứ thì phải lùi động từ chính về quá khứ một bậc khi chuyển từ lời nói trực tiếp (direct speech) sang lời nói gián tiếp (indirect / reported speech) theo quy tắc sau.
  • Một số động từ không thay đổi khi chuyển sang lời nói gián tiếp : would => would, could => could, might => might, should => should, ought to => ought to.
  • Khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang gián tiếp mà động từ tường thuật ở thì quá khứ thì các trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn và đại từ chỉ định được chuyển đổi theo quy tắc sau.

Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu tường thuật​


Bước 1: Xác định động từ tường thuật say/said hoặc tell/told

VD: He told me (that) he didn’t love me anymore.

Bước 2: Lùi thì của động từ

Câu trực tiếpCâu tường thuật
Simple present tense – Thì hiện tại đơnSimple past tense – Thì quá khứ đơn
Present continuous tense – Thì hiện tại tiếp diễnPast continuous tense -Thì quá khứ tiếp diễn
Simple past tense – Thì quá khứ đơnPast perfect tense – Thì quá khứ hoàn thành
Present perfect tense – Thì hiện tại hoàn thànhPast perfect tense – Thì quá khứ hoàn thành
Past perfect tense – Thì quá khứ hoàn thànhPast perfect tense – Thì quá khứ hoàn thành
Present perfect continuous tense – Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễnPast perfect continuous tense – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past continuous tense – Thì quá khứ tiếp diễnPast perfect continuous tense – Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Future tense – Thì tương lai đơnFuture in the past tense – Thì tương lai trong quá khứ
Future continuous tense – Thì tương lai tiếp diễnFuture continuous in the past tense – Thì tương lai tiếp diễn trong quá khứ


Bước 3: Đổi đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu và tính từ sở hữu

Câu trực tiếpCâu tường thuật
Đại từ nhân xưngI

We
You
He, She

They
I, we
Đại từ sở hữuMine

Ours
Yours
His, hers

Theirs
Mine, Ours
Tính từ sở hữuMy

Our
Your
His, her

Their
My, Our
Tân ngữMe

Us
You
Him, her

Them
Me, us


Bước 4: Đổi các từ chỉ nơi chốn, thời gian

Câu trực tiếpCâu gián tiếp
herethere
nowthen/ at that moment
today/ tonightthat day/ that night
tomorrowthe next day
next weekthe following week
yesterdaythe previous day

the day before
last weekthe week before
agobefore


Lưu ý: Nếu động từ tường thuật chia ở các thì hiện tại chúng ta giữ nguyên thì của động từ chính, đại từ chỉ định và các trạng từ chỉ nơi chốn cũng như trạng từ chỉ thời gian trong câu trực tiếp khi chuyển sang câu tường thuật.

Nguồn tham khảo:
https://tienganhtflat.com/tatrunghoc/ngu-phap-cau-tuong-thuat-2
https://prep.vn/blog/cau-tuong-thuat-trong-tieng-anh/
 
×
Quay lại
Top