Ngữ Pháp Tiếng Anh gồm những gì

Global Knowledge

Thành viên
Tham gia
17/6/2021
Bài viết
1
Ngữ pháp là một phần học không thể thiếu trong Tiếng Anh nói riêng và các môn ngoại ngữ khác nói chung. Nếu ví khả năng nói Tiếng Anh là một ngôi nhà, thì ngữ pháp chính là phần khung cốt thép, định hình nên ngôi nhà đó. Và để có được ngôi nhà đẹp, đương nhiên chúng ta phải có phần khung chắc chắn. Thực tế, có rất nhiều bạn khi mới học tiếng anh đã đâm đầu vào học những phần chuyên đề khó mà bỏ qua đi những phần căn bản tưởng chừng dễ ăn, dẫn đến việc hổng kiến thức. Bài viết dưới đây có thể giúp các bạn có cái nhìn tổng quát về ngữ pháp Tiếng Anh. Chúc các bạn thành công.

GROUP A : CÁC LOẠI TỪ (PARTS OF SPEECH)
1. Danh từ (Noun) : Danh từ + Sở hữu cách (Posessive Cases) + Số từ (Numeral)
2. Mạo từ (Article)
3. Tính từ (Adjective) : Tính từ miêu tả + Cấu trúc so sánh (Comparative Structures)
4. Đại từ (Pronoun)
5. Động từ (Verb)*
6. Trạng từ hay còn được gọi là Phó từ (Adverb)
7. Giới từ (Preposition)
8. Liên từ (Conjunction) : Liên từ kết hợp (Coordinating Conjunction) + Liên từ phụ thuộc (Surbordinating Conjunction) – Mệnh đề phụ (Surbodinate Clauses)
9. Thán từ (Interjection)

(Chú ý : Việc phân chia loại từ chủ yếu dựa vào chức năng của từ đó trong câu. Vì vậy có rất nhiều từ có nhiều chức năng khác nhau và ta phải dựa vào cấu trúc và ngữ cảnh của câu để xác định)

GROUP B : VERB VÀ CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN
1. Giới thiệu về Verb : Động từ thường (Ordinary Verb) + Trợ động từ (Auxillary Verb)
2. Hiện tại (Present tenses) :
§ Hiện tại đơn (Simple Present)
§ Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
§ Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
§ Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)
3. Quá khứ (Past tenses) :
§ Quá khứ đơn (Past Simple)
§ Quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
§ Quá khứ hoàn thành (Past Perfect)
§ Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)
4. Tương lại (Future tenses)
§ Tương lai đơn (Future Simple)
§ Tương lai tiếp diễn (Future Continuous)
§ Tương lai hoàn thành (Future Perfect)
§ Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future Perfect Continuous)
5. Động từ khiếm khuyết (Modal Verb)
6. Động tính từ (The Participles)
7. Động danh từ (The Gerund) và Động từ nguyên thể (The Infinitives)
8. Câu bị động (Passive Voice)
9. Câu điều kiện (Conditional Sentences)
10. Thức mệnh lệnh hay còn gọi là câu mệnh lệnh (Imperative Mood)
11. Thức giả định hay còn gọi là câu giả định (Subjunctive Mood)

C. GROUP C: CẤU TRÚC CÂU (SENTENCE STRUCTURES)
*Về chức năng :
1. Câu trần thuật (Statements)
2. Câu hỏi (Questions) : Một số loại câu hỏi + Câu hỏi láy lại (Tag Questions)
3. Câu cầu khiến (Request and Commands)
4. Câu cảm thán (Exclamations)
*Trật từ câu (Word Order)
5. Vị trí của tính ngữ (Position of Adjective Modifiers)
6. Vị trí của trạng ngữ (Position of Adverbial Modifiers)
*Về cấu tạo :
7.
Câu đơn (Simple Sentences) : Câu đơn + Một số mẫu câu cơ bản
8. Câu ghép và câu phức (Compound and Complex Sentences)
9. Mệnh đề quan hệ (Relative Clauses)
10. Nhấn mạnh (Emphasis) : Đảo ngữ (Inversion) + một số cấu trúc khác

NGUỒN : Trạm Kiến Thức (tramkienthuc.blogspot.com)​

english-language-irregularities.jpeg
 
Ngữ pháp là một phần học không thể thiếu trong Tiếng Anh nói riêng và các môn ngoại ngữ khác nói chung
 
×
Quay lại
Top