Một số gốc từ thông dụng trong tiếng Anh

Newsun

Believe in Good
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/4/2008
Bài viết
9.433
Với việc nắm được nghĩa của các gốc từ này chúng ta có thê suy đoán được nghĩa của các từ vựng mà chúng ta chưa biết.(Phần trong ngoặc đơn ghi chú về nguồn gốc của từ và giải nghĩa)


aero-, aer-, aeri- (Greek: air, mist, wind).

aesth-, esth-, aesthe-, esthe-, aesthesio-, esthesio-, -aesthesia, -esthesia, -aesthetic, -
esthetic, -aesthetical, -esthetical, -aesthetically, -esthetically (Greek: feeling, sensation,
perception).

ampho-, amph-, amphi- (Greek: around, about, both, on both sides of, both kinds).

anti-, ant- (Greek: against, opposed to, preventive; used as a prefix).

astro-, astra-, astr- (Greek: star, star shaped; also pertaining to outer space).

auto-, aut- (Greek: self; directed from within).

bi-, bin-, bino-, bis- (Latin: two, twice, double, twofold; a number used as a prefix).

biblio-, bibli-, bibl- (Greek: book).

bio-, bi-, -bia, -bial, -bian, -bion, -biont, -bius, -biosis, -bium, -biotic, -biotical, -biotic (Greek:life).

cardio-, cardi-, card- (Greek: heart, pertaining to the heart).

chromato-, chromat-, chromo-, chrom-, chro-, -chrome, -chromasia, -chromia, -chromatism, -chromatic, -chromatically, -chromy (Greek: color).

chrono-, chron- (Greek: time).

cine-, cinem-, cinema-, cinemat-, cinemato-, -cinesia, -cinesis, -cinetic, -cinesias, -cineses, -cinetical, -cinetically (Greek: move, movement, set in motion).
-crat, -cracy, -cratic, -cratism, -cratically, -cracies (Greek: a suffix; govern, rule; strength,power).

dactylo-, dactyl-, dactylio-, -dactyl, -dactyla, -dactylia, -dactylic, -dactylism, -dactyloid, -dactylous, -dactyly (Greek: finger, toe).

deca- [DEK uh], dec-, deka-, dek- (Greek: ten; a decimal prefix used in the international metric system for measurements).

demo-, dem-, demio-, -demic, -deme, -demically (Greek: people).

dermo-, derm-, derma-, dermato-, dermat-, -derm, -derma, -dermatic, -dermatous, -dermis, -dermal, -dermic, -dermoid, -dermatoid (Greek: skin).

dyna-, dyn-, dynamo-, -dyne, -dynamia, -dynamic (Greek: power, strength, force, mightiness).

dys- (Greek: bad, harsh, wrong; ill; hard to, difficult at; slow of; disordered; used as a prefix).

eco-, oeco-, oec-, oiko-, oik- (Greek: house, household affairs [environment, habitat], home,dwelling; used in one extensive sense as, “environment”).

endo-, end- [before vowels or “h”] (Greek: within, inside, into, in, on, inner; used as a prefix).

epi-, ep- [before vowels or “h”] (Greek: above, over, on, upon; besides; in addition to; toward;among; used as a prefix).

ergo-, erg- (Greek: work). Also: urg-, [erg-], -urgy, -urgia, -urgical, -urgically, -urgist, -urge(Greek: work).
etym- (Greek: truth, true meaning, real [the root meaning, true meaning or literal meaning of aword]).

eu- (Greek: good, well, normal; happy, pleasing; used as a prefix).

ex- (e-, ef-). (Latin: [out of, from]; [upward]; [completely, entirely]; [to remove from, deprive of];[without]; [former]; used as a prefix). Also: ex-, ec-, e- (Greek: out of, out, outside; away from;used as a prefix).

geo-, ge- (Greek: earth, world).

glotto-, glot-, -glott (Greek: tongue; by extension, “speech, language”). Also: glosso-, gloss-(Greek: tongue; language, speech).

grapho-, graph-, -graph, -graphy, -grapher, -graphia (Greek: to scratch; write, record, draw,describe).

gymno-, gymn- (Greek: naked, uncovered; unclad).

gyno-, gyn-, gynaeco-, gyneco-, gyne-, -gynia, -gynic, gynec-, -gynist, -gynous, -gyny (Greek: woman, female).

...........
 
Mình xem trên mạng thấy có trung tâm STAGES ở Số 14 ngõ 279 Đội Cấn Ba Đình, Hà Nội dự kiến tổ chức lớp học thử miễn phí vào ngày 26/11 .Bạn nào có thời gian hoặc muốn đăng ký đi cùng mình không nhỉ ? SĐT 0949561666
 
Mình vừa tham gia 1 lớp học thử ở STAGES xong,thấy giáo viên rất thân thiện ,nhiệt tình và vui tính.Chú ý chữa lỗi phát âm cho học sinh, học phí cũng tương đối :"> .Mỗi tội nhà hơi xa 1 chút.Bên ices giá học phí thế nào vậy bạn tata
 
Phương pháp tiếng Anh thần kỳ là cách học hiệu quả nhất

Phương pháp tiếng Anh thần kỳ là gì? Tại sao lại nói nó là hiệu quả nhất?


Phương pháp tiếng Anh thần kỳ là phương pháp học tiếng Anh thuận theo tự nhiên. Trẻ em học ngôn ngữ mẹ đẻ như thế nào thì ta học theo thế đó: nghe nói trước tiên và sau đó là đọc viết.

– Với Phương pháp tiếng Anh thần kỳ: Bạn chỉ có thể nhớ 1 từ khi nghe và thấy (hay viết) nó từ 30 lần trở lên và trong 1 hoàn cảnh hoàn toàn hiểu được.

Phương pháp tiếng Anh thần kỳ quan niệm: Thành công trong Tiếng Anh là kết quả của 80% các yếu tố như niềm tin, sự hưng phấn, sự kiên trì… 20% còn lại là cái lớp ta ngồi, giáo trình ta học.

Phương pháp tiếng Anh thần kỳ cam đoan bạn không phải học ngữ pháp theo cách truyền thống mà thay vào đó việc giỏi ngữ pháp là kết quả của việc đọc sách nhiều.

Phương pháp tiếng Anh thần kỳ nói rằng: Nếu bạn muốn dùng Tiếng Anh như 1 phản xạ tức là nói mà không cần suy nghĩ, viết mà không cần tìm từ… thì bạn phải nghe đi, nghe lại, đọc đi đọc lại… cùng 1 lượng thông tin để nó in xuống tiềm thức.

Phương pháp tiếng Anh thần kỳ dựa trên nguyên tắc:Chuyển hoá lượng chất và phương pháp Kaizen Way. Càng lên cao thì sự tiến bộ càng chậm lại, và muốn tiến bộ nhanh nhất thì bạn phải học mà không bỏ ngày nào.


Thông tin chi tiết cũng như cách tải tài liệu full cho phương pháp thì các bạn search google với từ khóa “CÁCH HỌC TIẾNG ANH THẦN KỲ” nhé. Vì đây là phương pháp rất hiệu quả nên mình muốn share cho tất cả mọi người được biết. Thank for reading!
 
C:\Users\MyPC\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image002.gif
✨ "Những cụm từ phổ biến trong Tiếng Anh"
C:\Users\MyPC\AppData\Local\Temp\msohtmlclip1\01\clip_image004.gif
:D

1. Calm down!: Bình tĩnh nào!

2. Awesome: Tuyệt quá!

3. Weird: Kỳ quái

4. Don’t get me wrong: Đừng hiểu sai ý tôi

5. It’s over: Chuyện đã qua rồi

6. Sounds fun! Let’s give it a try!: Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật) xem sao

7. Nothing’s happened yet: Chả thấy gì xảy ra cả

8. That’s strange!: Lạ thật

9. I’m in no mood for: Tôi không còn tâm trạng nào để mà … đâu

10. There you go again: Mày lại thế nữa rồi
 
"Sau đây mình chia sẻ PHƯƠNG PHÁP TIẾNG ANH THẦN KỲ, không giống như phương pháp truyền thống, PHƯƠNG PHÁP TIẾNG ANH THẦN KỲ chú ý vào những điểm như hứng phấn khi học, và sự lặp lại hay sự kiên trì nhưng với sự sắp xếp hợp lý và khoa học đảm bảo sự hài hòa và duy trì hưng phấn liên tục từ ngày này sang ngày khác "
Đó là một đoạn trong một bài viết rất hay về phương pháp học tiếng anh rất nổi tiếng trên mạng hiện nay mà mình nghĩ mọi người nên đọc
Mã:
https://www.cachhoctienganhthanki.org/tieng-anh/phuong-phap-tieng-anh-than-ky/
 
m cũng tìm hiểu phương pháp học tiếng anh thần kỳ rồi và thấy cũng hay nhưng m nghĩ nên đến trung tâm học để tiếp xúc với giáo viên thì phản xạ tiếng anh sẽ nhanh hơn
 
×
Quay lại
Top