Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
(Trích một phần tài liệu)

ADVERBIAL CLAUSES OF TIME
Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian thường bắt đầu bằng các trạng từ chỉ thời gian như: when, while, after, before, since, until, as soon as, ...


Sự phối hợp giữa động từ trong mệnh đề chính và mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian:

Main clause (Mệnh đề chính)

Adverbial clause of time (Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian)

1. TLĐ + until / when / as soon as + HTĐ

Ex: I will wait here until she comes back.

2. TLĐ + after + HTHT

Ex: He will go home after he has finished his work.

3. While / when / as + QKTD, QKĐ

Ex: While I was going to school, I met my friend.

4. QKĐ + while / when / as + QKTD

Ex: It started to rain while the boys were playing football.

5. QKTD + while + QKTD

Ex: Last night, I was doing my homework while my sister was playing games.

6. HTHT + since + QKĐ

Ex: I have worked here since I graduated.

7. TLHT + by / by the time + HTĐ

Ex: He will have left by the time you arrive.

8. QKHT + by the time / before + QKĐ

Ex: He had left by the time I came.

9. After + QKHT, QKĐ

Ex: After I had finished my homework, I went to bed.

Bài tập mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian
1. I will call you before I ________ over.

A. come B. will come C. will be coming D. came

2. After she graduates, she ________ a job.

A. got B. will get C. had got D. get

3. When I _________ him tomorrow, I will ask him.

A. saw B. have seen C. will see D. see

4. As soon as it _________ raining, we will leave.

A. stops B. stop C. had stopped D. stopped

5. By the time he comes, we will have already __________.

A. leave B. leaving C. left D. leaves

6. Whenever I ________ her, I say hello.

A. see B. will see C. will have seen D. saw

7. The next time I go to New York, I am going ________ a ballet.

A. seeing B. see C. saw D. to see

8. I will never speak to him again so long as I _______.

A. lives B. will live C. am living D. live

9. By the time Bill ____ to bed tomorrow, he will have had a full day and will be ready for sleep.

A. had gone B. will go C. goes D. went

10. As soon as I finish my report, I will call you and we ________ out for dinner.

A. went B. will go C. will have gone D. go

Trên đây là một phần tài liệu, các bạn có thể tham khảo thêm các phần khác bằng cách tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm bên dưới.
Chúc các bạn học tốt :)

 

Đính kèm

  • menh-de-trang-ngu-chi-thoi-gian.pdf
    126,2 KB · Lượt xem: 308
×
Quay lại
Top