Mẫu câu tiếng Anh thông dụng trong các tình huống cụ thể - kỳ 1 (học t.Anh theo cách ứng dụng nhất)

hongdarksg

Thành viên
Tham gia
18/4/2013
Bài viết
6
Mẫu câu tiếng Anh thông dụng trong các tình huống giao tiếp

Chia sẻ với mọi người các mẫu câu trong các tình huống giao tiếp. Mỗi lần tôi sẽ đưa 1 tình huống giao tiếp nhé.

Đầu tiên là: MỘT SỐ MẪU CÂU DÙNG TRONG NHÀ HÀNG

1. Booking a table - Đặt bàn
2. Do you have any free tables? nhà hàng còn bàn trống không?
3. A table for ..., please cho tôi đặt một bàn cho ... người
4. I'd like to make a reservation tôi muốn đặt bàn
5. I'd like to book a table, please tôi muốn đặt bàn
6. When for? đặt cho khi nào?
7. For what time? đặt cho mấy giờ?
8. For how many people? đặt cho bao nhiêu người?
9. I've got a reservation tôi đã đặt bàn rồi
10. Do you have a reservation? anh/chị đã đặt bàn chưa?

11. Ordering the meal - Gọi món
12. Could I see the menu, please? cho tôi xem thực đơn được không?
13. Could I see the wine list, please? cho tôi xem danh sách rượu được không?
14. Can I get you any drinks? quý khách có muốn uống gì không ạ?
15. Are you ready to order? anh chị đã muốn gọi đồ chưa?
16. Do you have any specials? nhà hàng có món đặc biệt không?
17. What's the soup of the day? món súp của hôm nay là súp gì?
18. What do you recommend? anh/chị gợi ý món nào?
19. What's this dish? món này là món gì?
20. I'm on a diet tôi đang ăn kiêng
21. I'm allergic to ... tôi bị dị ứng với …
22. I'm a vegetarian tôi ăn chay
23. I don't eat ... tôi không ăn …
24. I'll have the ... tôi chọn món …
25. I'll take this tôi chọn món này
26. I'm sorry, we're out of that xin lỗi, nhà hàng chúng tôi hết món đó rồi
27. For my starter I'll have the soup, and for my main course the steak tôi gọi súp cho món khai vị, và bít tết cho món chính
28. Is that all? còn gì nữa không ạ?
29. Would you like anything else? quý khách có gọi gì nữa không ạ?

30. Paying the bill - Thanh toán hóa đơn

31. The bill, please cho xin hóa đơn
32. Could we have the bill, please? mang cho chúng tôi hóa đơn được không?
33. Can I pay by card? tôi có thể trả bằng thẻ được không?
34. Can we pay separately? chúng tôi trả tiền riêng được không?
35. I'll get this để tôi trả
36. Let's split it chúng ta chia đi
37. Let's share the bill chia hóa đơn đi

Chia sẻ kho tài liệu tiếng Anh cho người đi làm: https://aroma.vn/tailieu/
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
:KSV@06:nếu mọi người có phản hồi tích cực thì mình sẽ đăng thêm nhiều bài tương tự theo định kỳ. Ủng hộ không mọi người ???] :KSV@01:
 
Thank so!
Topic sẽ rất hữu ích cho mọi người, bạn post thêm nhé :KSV@01:
 
Quay lại
Top