Học trò chuyện ngôn ngữ cơ thể qua bảng chữ cái siêu cute

ly quoc

I'm fine!
Thành viên thân thiết
Tham gia
18/4/2013
Bài viết
12.616
Đảm bảo sau khi xem xong bảng chữ cái này, các bạn sẽ muốn tập tành nói chuyện bằng ngôn ngữ cơ thể ngay thôi!


Với mong muốn đưa bảng chữ cái của ngôn ngữ kí hiệu đến gần hơn với mọi người, nghệ sĩ người Mỹ - Alex Solis mới đây đã nâng tầm các tác phẩm của mình lên bằng cách kết hợp với hình ảnh những loài động vật đáng yêu.

Bằng phong cách đơn giản, thân thiện, tác giả khiến người xem không chỉ thích thú với bảng chữ cái kí hiệu mà những dấu tay đó còn ẩn chứa chữ cái đầu tiên - tên của một loài vật.

Kéo chuột xuống dưới và thưởng thức, hẳn các bạn sẽ thấy hứng thú với ý tưởng học bảng chữ cái kí hiệu vô cùng mới lạ nhưng được thể hiện vô cùng giản đơn này.


A

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


A = Apple (trái táo)

B

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


B = Bear (chú gấu)


C
hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


C = cat (chú mèo)


D
hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


D = Dog (chú chó)

E

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


E = Elephant (chú voi) hay Eagle (chú đại bàng)

F

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


F = Fox (chú cáo) hay Fish (chú cá)

G

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


G = Gorilla (chú khỉ Gorilla)

H

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


H = Hippo (chú hà mã)

I

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


I = Iguana (chú giông, cự đà)

J
hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


J = Jaguar (chú báo)

K

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


K = Koala (chú gấu Koala)

L


hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


L = Lion (chú sư tử)

M

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


M = Monkey (chú khỉ)

N

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


N = Narwhal (chú kỳ lân biển)

O

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


O = Octopus (chú bạch tuộc)

P

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg

P = Pig (chú heo) hay Penguin (chú chim cánh cụt)

Q

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg

Q = Quail (chú chim cút)

R

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


R = Rabbit (chú thỏ)

S

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


S = Skunk (chú chồn)

T

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


T = Turtle (chú rùa) hay Toucan (chú chim Tu-căng)

U

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


U = Unicorn (chú kỳ lân)

V

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


V = Vampire ("ma cà rồng")

W

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


W = Walrus (chú hải mã)

X

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


X = X-rays (chụp bức xạ)

Y

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg


Y = Yarn (sợi chỉ) hay Yak (chú bò Tây Tạng)

Z

hoc-tro-chuyen-ngon-ngu-co-the-qua-bang-chu-cai-sieu-cute.jpg

Z = Zebra (chú ngựa vằn).
Nguồn: BoredPanda, Alex Solis
Theo
Trí Thức Trẻ
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top