Học tiếng anh trực tuyến theo chủ đề

NHỮNG CÁCH ĐỂ TIẾT KIỆM TIỀN DÀI HẠN
Việc tiết kiệm tiền là việc hạn chế trong chi tiêu, nhưng không phải ai cũng làm được. Hãy cùng Ad tìm hiểu những mẹo tiết kiệm tiền trong dài hạn nhé ^^
► Đăng ký học Tiếng Anh online và học những mẹo vặt cuộc sống tại:https://sites.google.com/site/tienganhnguoidilam/
1. Don’t waste your money.
Đừng lãng phí tiền của bạn
2. Plan ahead and have a savings goal for retirement.
Lên kế hoạch trước và có mục tiêu tiết kiệm cho hưu trí.
3. Become debt-free as soon as possible!
Trả hết nợ càng sớm càng tốt!
4. Eat all of your meals at home.
Ăn tất cả các bữa ăn của bạn ở nhà.
5. Get a piggy bank and save your change every day.
Có một chú heo đất và để dành tiền lẻ hàng ngày.
6. Look for buy-one-get-one-free deals on groceries.
Tìm những món hàng mua một tặng một trong cửa hàng tạp hóa.
7. Use cash instead of your credit card.
Dùng tiền mặt thay cho thẻ tín dụng.
8. Set up an automatic payment to your retirement account.
Đặt một khoản nộp tiền tự động vào tài khoản nghỉ hưu của bạn.
9. Always think long-term.
Luôn luôn suy nghĩ dài hạn.
 
LỢI ÍCH VÀ BẤT LỢI CỦA THẢO DƯỢC
(Học liệu chương trình tiếng Anh TOPICA NATIVE - trình độ nâng cao)
► Học tiếng anh online với từng chủ đề bổ ích, đăng ký tại: https://topicanative.edu.vn
✔ Bổ sung từ mới:
1. Herbal (adj) /ˈhɜːbl/: (thuộc) cỏ, (thuộc) thảo mộc
2. Toxic (adj) /ˈtɒksɪk/: độc
3. Dosage (n) /ˈdəʊsɪdʒ/: liều lượng
4. Infection (n) /ɪnˈfekʃn/: sự truyền nhiễm
5. Therapy (n) /ˈθerəpi/: liệu pháp
6. Side effect (n) /saɪd ɪˈfekt/: tác dụng phụ
VD: They want to prevent the infection spreading to other parts of the body.
Họ muốn ngăn chặn sự truyền nhiễm đang lan rộng ra các phần khác của cơ thể.
✔ Thành ngữ, cụm từ mới:
1. Get over: phục hồi
VD: I just got over the flu and now my sister has it.
Tôi vừa phục hồi sau cơn cảm cúm và giờ thì chị tôi lại bị cảm.
2. Pick out: chọn ra
VD: He picked out the ripest peach for me.
Anh ấy chọn ra được quả đào chín nhât cho tôi.
✔ Cấu trúc:
S + prefer + Noun/ V-ing + to + Noun/ V-ing.
VD: I prefer using herbal medicines to using synthetic drugs.
Tôi thích sử dụng thảo dược hơn là thuốc nhân tạo.
Nhớ học từ mới và cấu trúc nha!

Tham khảo thêm nhiều chủ đề bổ ích và thú vị tại sites.google.com/site/tienganhnguoidilam/
 
Quay lại
Top