Gía trị dinh dưỡng và dược tính của trùm ngây.

Yến Thu-1169

Thành viên
Tham gia
19/3/2016
Bài viết
23
Cây thân mộc cao cỡ trung bình, ở độ tuổi trưởng thành cây có thể mọc cao hàng chục mét. 1 tuổi nếu không cắt ngọn cây có thể cao tới 5-6m và có đường kính 10 cm. 3-4 năm tuổi là cây ở độ tuổi trưởng thành. Thân cây óng chuốt, không có gai. Lá kép dài 30–60 cm, hình lông chim, màu xanh mốc; lá chét dài 12–20 mm hình trứng, mọc đối có 6-9 đôi. Cây trổ hoa vào các tháng 1–2. Hoa trắng kem, có cuống, hình dạng giống hoa đậu, mọc thành chùy ở nách lá, có lông tơ, nhiều mật. Quả dạng nang treo, dài 25–40 cm, ngang 2 cm, có 3 cạnh, chỗ có hạt hơi gồ lên, dọc theo quả có khía rãnh. Hạt màu đen, tròn có 3 cạnh, lớn cỡ hạt đậu Hà Lan.



Chum-ngay-nong-lam-450.jpg


Chùm Ngây Nông Lâm



Hoạt chất và dinh dưỡng của Chùm Ngây:


Sản phẩm Chùm Ngây phải được nuôi trồng và thu hoạch đúng quy chuẩn, vì chỉ khi sử dụng công nghệ sấy lạnh sản phẩm mới đáp ứng đủ 100 thành phần dưỡng chất, Các sản phẩm không sử dụng đúng kỹ thuật quy trình bảo quản và công nghệ sấy sẽ mất đi từ 50 đến 70 thành phần dưỡng chất có trong rễ, thân, hoa và lá của cây chùm ngây. Việc lựa chọn thương hiệu uy tín và áp dụng đầy đủ quy trình công nghệ sẽ giúp khách hàng sử dụng được sản phẩm an toàn, tiết kiệm mang lại hiệu quả cao nhất.



QUẢ CHÙM NGÂY TƯƠI

Giá trị dinh dưỡng 100 g (3,5 oz)

Năng lượng

155 kJ (37 kcal)

Carbohydrat

8.53 g

Chất xơ thực phẩm

3.2 g

Chất béo

0.2 g

Protein

2.1 g

Nước

88.2 g

Vitamin A equiv.

4 μg (0)

Thiamin (Vit. B1)

0.053 mg (4)

Riboflavin (Vit. B2)

0.074 mg (5)

Niacin (Vit. B3)

0.62 mg (4)

Axit pantothenic (Vit. B5)

0.794 mg (16)

Vitamin B6

0.12 mg (9)

Axit folic (Vit. B9)

44 μg (11)

Vitamin C

141 mg (235)

Canxi

30 mg (3)

Sắt

0.36 mg (3)

Magie

45 mg (12)

Mangan

0.259 mg (13)

Phospho

50 mg (7)

Kali

461 mg (10)

Natri

42 mg (2)

Kẽm

0.45 mg (5)

Tỷ lệ phần trăm theo lượng hấp thụ hàng ngày của người lớn.
Nguồn: Cơ sở dữ liệu USDA




LÁ CHÙM NGÂY TƯƠI

Giá trị dinh dưỡng 100 g (3,5 oz)

Năng lượng

268 kJ (64 kcal)

Carbohydrat

8.28 g

Chất xơ thực phẩm

2 g

Chất béo

1.4 g

Protein

9.4 g

Nước

78.66 g

Vitamin A equiv.

378 μg (42)

Thiamin (Vit. B1)

0.257 mg (20)

Riboflavin (Vit. B2)

0.66 mg (44)

Niacin (Vit. B3)

2.22 mg (15)

Axit pantothenic (Vit. B5)

0.125 mg (3)

Vitamin B6

1.2 mg (92)

Axit folic (Vit. B9)

40 μg (10)

Vitamin C

51.7 mg (86)

Canxi

185 mg (19)

Sắt

4 mg (32)

Magie

147 mg (40)

Mangan

1.063 mg (53)

Phospho

112 mg (16)

Kali

337 mg (7)

Natri

9 mg (0)

Kẽm

0.6 mg (6)

Tỷ lệ phần trăm theo lượng hấp thụ hàng ngày của người lớn.
Nguồn: Cơ sở dữ liệu USDA




Nguồn: www.linhchinonglam.com
 
×
Quay lại
Top