Đối chiếu thành ngữ, tục ngữ Việt - Trung

maver

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
5/1/2013
Bài viết
8
1 Án binh bất động 按兵不动
2 An cư lập nghiệp 安家立业
3 An phận thủ thường 安分守己
4 Anh em bốn biển một nhà 四海之内皆兄弟
5 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来
6 Anh em như thể tay chân 兄弟如手足;手足之情
7 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行
8 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人
9 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命
10 Ăn bậy nói bạ 信口雌黄
11 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
12 Ăn bữa hôm lo bữa mai 朝不保夕
13 Ăn bữa sáng lần bữa tối 有早没晚
14 Ăn cám trả vàng 吃人一口, 报人一斗;吃人糠皮, 报人黄金
15 Ăn cây nào rào cây ấy 食树护树 
16 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外
17 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食须细嚼、言必三思
18 Ăn cỗ đi trước, lội nước theo sau 享乐在前、吃苦在后
19 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事
20 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày; Ban ngày mải mốt đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào say 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶�� �晚集
21 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事
22 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
23 Ăn chẳng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分
24 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从
25 Ăn chưa no, lo chưa tới 少不更事
26 Ăn chưa sạch, bạch chưa thông 食不净、言不通
27 Ăn độc chốc mép 独食独生疮
28 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
29 Ăn không nói có 煞有介事、无中生有
30 Ăn không ngồi rồi 饱食终日;不劳而获;无所事事;饭�� �开口
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top