Đề Thi Kinh Tế Vi Mô 1 - 3

xuanhung_xd9

Thành viên cấp 2
Thành viên thân thiết
Tham gia
15/12/2011
Bài viết
1.979
Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và Khoanh tròn vào câu trả lời:
Câu 1: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là:
A. Cả ba câu đều sai
B. 13
C. 30
D. 130

Câu 2: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này bằng -3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng:
A. 30
B. 10
C. Cả ba câu đều sai
D. 15

Câu 3: Doanh nghiệp A trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có số liệu sau: Giá bán sản phẩm là 20 (đvt/đvq), chi phí biến đổi trung bình là hằng số và bằng 15 (đvt/đvq), năng lực sản xuất tối đa của doanh nghiệp là 1000 (đvq/tháng), định phí là 1200 (đvt/tháng), nếu doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận. Thì lợi nhuận tối đa đạt được/tháng là:
A. 5000
B. Không tính được
C. Cả ba câu đều sai
D. 3800

Câu 4: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi;
A. MRSxy=MUx/MUy
B. Cả ba câu đều sai
C. MUx/MUy=Py/Px
D. MRSxy=Px/Py

Câu 5: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tăng thì:
A. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
B. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
C. Cả ba câu đều sai
D. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ

Câu 6: Tại mức giá bằng 20 thì Ep bằng -2. Vậy tại đó MR bằng:
A. 20
B. Cả ba câu đều sai
C. 5
D. 10

Câu 7: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A. Cả ba câu đều sai
B. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định
C. Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
D. Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi

Câu 8: Chi phí biên MC là:
A. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
B. Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
C. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất

Câu 9: Công ty sản xuất kem Thành Phố điều tra thị trường và thấy rằng có thể bán được 17.500 kg kem mổi tuấn với giá 2 USD/kg. Vì vậy công ty xây dựng một nhà máy làm kem với công suất 20.000 kg/tuần. Định phí của công ty là 6.000 USD/tuần và biến phí là 0,7 USD/kg. Nếu điều tra thị trường là đúng thì lợi nhuận công ty thu được trong một tuần là:
A. Cả ba câu đều sai
B. 17.500 USD
C. 15.000 USD
D. 16.750 USD

Câu 10: Hàng hóa X có hàm số cung, cầu như sau: Qd=-2P+20; Qs=8P-40, nhưng do biến động thị trường làm giảm lượng cầu hàng X xuống 20% ở mọi mức giá. Giá cân bằng mới của hang hóa X là:
A. Cả ba câu đều sai
B. P=5,38
C. P=5,72
D. P=5,83

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Một doanh nghiệp kinh doanh sản xuất hàng hóa X với định phí (FC) là 100 triệu đồng/tháng, biến phí để sản xuất một sản phẩm (biến phí trung bình AVC) là 60 ngàn đồng, giá bán một sản phẩm (P) là 110 ngàn đồng.

Câu 11: Nếu doanh nghiệp sản xuất và bán được 4.000 sản phẩm/tháng, vậy lợi nhuận/tháng của doanh nghiệp là:
A. 150 triệu đồng
B. 200 triệu đồng
C. Cả ba câu đều sai
D. 100 triệu đồng

Câu 12: Doanh thu hòa vốn/tháng là:
A. 330 triệu đồng
B. 220 triệu đồng
C. 275 triệu đồng
D. Cả ba câu đều sai

Câu 13: Giá bán sản phẩm trên thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp phải ngừng kinh doanh
A. Dưới 110 ngàn đồng
B. Cả ba câu đều sai
C. 50 ngàn đồng
D. 60 ngàn đồng

Câu 14: Sản lượng hòa vốn/tháng là:

A. 3.000
B. 2.000
C. Cả ba câu đều sai
D. 2.500

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=20Q3-40Q2+20Q+1000

Câu 15: Hàm chi phí biên MC bằng
A. 30Q3-8Q+20+500/Q
B. Cả ba câu đều sai
C. 100Q2-4Q+20
D. 60Q2-80Q+20

Câu 16: Nếu giá thị trường Pe bằng 1.500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A. Q=20,15
B. Q=5,68
C. Cả ba câu đều sai
D. Q=10,15

Câu 17: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:
A. Cả ba câu đều sai
B. Q=2,50
C. Q=5,25
D. Q=3,3

Câu 18: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A. P=408,83
B. P=300
C. Cả ba câu đều sai
D. P=250,55

Câu 19: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A. 30Q3-8Q+20+500/Q
B. Cả ba câu đều sai
C. 10Q2-8Q+20+500/Q
D. 20Q2-40Q+20+1000/Q

Câu 20: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A. 30
B. 0
C. 20
D. Cả ba câu đều sai

Câu 21: Nếu giá thị trường Pe bằng 1.500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A. ∏=5031,89
B. Cả ba câu đều sai
C. ∏=2.000
D. ∏=1000,50

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=L0,7 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; TC=100 (L:đơn vị lao động, K:đơn vị vốn, TC:đơn vị tiền, Pl: giá lao động, Pk: giá vốn)

Câu 22: Đối với hàm sản xuất này
A. Cả ba câu đều sai
B. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 15%
C. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 15%
D. Nếu tăng lên 15% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10%

Câu 23: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A. Cả ba đều sai
B. 13,33
C. 190
D. 250

Câu 24: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng:
A. 250
B. 100
C. Cả ba câu đều sai
D. 72

Câu 25: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A. 100
B. 23,33
C. 41,50
D. Cả ba đều sai

Câu 26: Hàm sản xuất này có dạng
A. Năng suất giảm dần theo qui mô
B. Năng suất không đổi theo qui mô
C. Năng suất tăng dần theo qui mô
D. Không thể biết được

Dùng số liệu sau để trả lời các câu có liên quan.
Hàm chi phí trung bình dài hạn của một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn được xác địnhlà LAC=200-4Q+0,05Q2.

Câu 27: Sản lượng cân bằng trong dài hạn của doanh nghiệp là:
A. 40
B. 45
C. Cả ba câu đều sai
D. 50
Câu 28: Tại mức sản lượng cân bằng dài hạn, giá bán/ mồi đơn vị sản phẩm của doanh nghiệp là:
A. 120
B. Cả ba câu đều sai
C. 125
D. 130

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất của xí nghiệp có dạng: Q=100L+50L2-30L3. (Q là sản lượng, L là đơn vị lao động)

Câu 29: Để Q max thì L bằng:
A. 2,37
B. Cả ba câu đều sai
C. 237
D. 27

Câu 30: Hàm năng suất trung bình theo lao động (APL)là:
A. Cả ba câu đều sai
B. -60L2+100L+100
C. 100+50L-30L2
D. 100+50L-60L2

Câu 31: Hàm năng suất biên của lao động (MPL)là:
A. 20L-3L2+20
B. Cả ba câu đều sai
C. -60L2+100L+100
D. -30L3+100L-50L2

Câu 32: Qmax bằng:
A. Cả ba câu đều sai
B. 150
C. 118,5
D. 250

Câu 33: Thu nhập công chúng đang tăng, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa bình thường X sẽ:
A. Giá tăng, lượng tăng
B. Giá tăng, lượng giảm
C. Giá giảm, lượng tăng
D. Giá giảm, lượng giảm

Câu 34: Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: Qd=100-2P. Tại mức giá bằng 40 để tăng doanh thu doanh nghiệp nên:
A. Tăng giá, tăng lượng
B. Giảm giá, giảm lượng
C. Giảm giá, tăng lượng
D. Tăng giá, giảm lượng

Câu 35: Đường cầu thị trường của đĩa vi tính hiệu Sony dịch chuyển sang phải là do:
A, Giá đĩa vi tính hiệu Sony giảm
B. Giá đĩa vi tính hiệu Maxelle tăng
C. Giá đĩa vi tính hiệu HF giảm
D. Thu nhập dân chúng giảm nếu đĩa vi tính hiệu Sony là hàng hóa bình thường

Câu 36: Giá hàng hóa thay thế cho hàng hóa X đang giảm mạnh, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A. Giá giảm, lượng giảm
B. Giá tăng, lương tăng
C. Giá tăng, lượng giảm
D. Giá giảm, lượng tăng

Câu 37: Giá của hàng hóa thay thế và bổ sung của hàng hóa X đều tăng, vậy cầu cho hàng hóa X sẽ:
A. Giảm
B. Không đổi
C. Không biết được
D. Tăng

Câu 38: Điều kiện tự nhiên năm nay thuận lợi cho việc sản xuất hàng hóa X, những yếu tố khác không đổi, vậy giá và lượng cân bằng cho hàng hóa X sẽ:
A. Giá giảm, lượng giảm
B. Giá giảm, lượng tăng
C. Giá tăng, lượng tăng
D. Giá tăng, lượng giảm

Câu 39: Thị trường xe gắn máy nội địa đang cân bằng tại mức giá P* và số lượng Q*. Giã sữ xuất hiện xe gắn máy nhập lậu bán với giá rẽ, lúc này điểm cân bằng mới của thị trường xe gắn máy nội địa là P1 và Q1
A. P1<P* và Q1<Q*
B. P1<P* và Q1>Q*
C. Cả ba câu đều sai
D. P1>P* và Q1>Q*

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi: Hàm số cầu mủ cao su vùng Bình Phước hằng năm được xác định là: Qd=450.000-0,1P [đvt: P($/tấn), Q (tấn)]. Sản lượng mủ cao su năm trước Qs1=250.000 tấn, sản lượng mủ cao su năm nay Qs2=260.000 tấn.

Câu 40: Giá mủ cao su năm trước (P1) và năm nay (P2) trên thị trường là:
A. P1=2,1 triệu và P2=2 triệu
B. P1=2,1 triệu và P2=1,95 triệu
C. P1=2 triệu và P2=1,9 triệu
D. Cả ba câu đều sai

Câu 41: Để tăng thu nhập cho nông dân, chính phủ đưa ra giải pháp sau: Qui định giá sàn 2 triệu$/tấn và mua hết hàng hóa thừa> số tiền chính phủ chi ra để thực hiện giải pháp này là:
A. 20 tỷ
B. Cả ba câu đều sai
C. 21 tỷ
D. 200 tỷ

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp A có số liệu sau: FC=1000, P=20, AVC=12, doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận và thu được thăng dư sản xuất PS= 1.200

Câu 42: Tổng chi phí TC bằng:
A. 2.500
B. 3.000
C. 2.800
D. Cả ba câu đềi sai

Câu 43: Định phí trung bình AFC bằng:
A. AFC=6,67
B. AFC=5
C. AFC=10
D. Cả ba câu đều sai

Câu 44: Doanh nghiệp đang sản xuất tại sản lượng Q bằng:
A. Q=150
B. Q=200
C. Q=100
D. Cả ba câu đều sai

Câu 45: Doanh thu TR bằng:
A. 3.000
B. 2.000
C. 5.000
D. Cả ba câu đều sai

Câu 46: Vậy lợi nhuận của doanh nghiệp này bằng:
A. 1.200
B. 200
C. Cả ba câu đều sai
D. Không thể tính được

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 2.000-2Q; TC=2Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq; TC,TR: đvt)

Câu 47: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả:
A. P=2.000; Q=3.000; TR=6.000.000
B. Cả ba câu đều sai
C. P=1.000; Q=500; TR=500.000
D. P=4.000; Q=5.000; TR=20.000.000

Câu 48: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là
A. Q=2.500
B. Q=499,75
C. Q=1.500
D. Cả ba câu đều sai

Câu 49: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là:
A. Q=2.000; P=6.000; ∏max=2.000.000
B. Q=1.000; P=7.000; ∏max=1.550.000
C. Q=250; P=1.500; ∏max=249.500
D. Cả ba câu đều sai

Câu 50: Doanh thu hòa vốn là
A. Cả ba câu đều sai
B. TRhv=150.000
C. TRhv=499.999,88
D. TRhv=50.000
Hết​
 
Đáp án đề 1
KenhSinhVien.Net-2(5).png

 
lâu ko học lại ...quên công thức nhưng theo trí nhớ thì phần này dễ mà
 
Đề Thi Kinh Tế Vi Mô 3

Chọn câu đúng trong các câu a, b, c, d và khoanh tròn đáp án:

Câu 1: Chi phí biên để sản xuất sản phẩm là 10, co giãn của cầu theo giá (Ep) của sản phẩm này bằng -3. Để tối đa hóa lợi nhuận thì giá bán sản phẩm này bằng:
A. 10
B. Cả ba câu đều sai
C. 15
D. 30

Câu 2: Cân bằng tiêu dùng xảy ra khi;
A. Cả ba câu đều sai
B. MUx/MUy=Py/Px
C. MRSxy=MUx/MUy
D. MRSxy=Px/Py

Câu 3: Chi phí biên MC là:
A. Định phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
B. Biến phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
C. Biến phí thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất
D. Chi phí trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị sản lượng sản xuất

Câu 4: Năng suất biên (Sản phẩm biên, MP) là:
A. Năng suất thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất cố định
B. Cả ba câu đều sai
C. Sản phẩm trung bình thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi
D. Sản phẩm thay đổi khi thay đổi một đơn vị yếu tố sản xuất biến đổi

Câu 5: Hữu dụng biên MU có qui luật dương và giảm dần khi sản lượng tăng thì:
A. Đường tổng hữu dụng sẽ dốc lên và đi qua gốc tọa độ
B. Cả ba câu đều sai
C. Tổng hữu dụng sẽ tăng chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần
D. Tổng hữu dụng sẽ tăng nhanh dần, chậm dần, đạt cực đại rồi giảm dần

Câu 6: Doanh nghiệp A sản xuất 97 sản phẩm có tổng phí TC=100 đơn vị tiền. Chi phí biên của sản phẩm thứ 98, 99,100 lần lượt là 5, 10, 15. Vậy chi phí trung bình của 100 sản phẩm là:
A. Cả ba câu đều sai
B. 130
C. 30
D. 13

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan
Doanh nghiệp có các hàm số sau: P= 5.000-2Q; TC=3Q2+500 (P:đvt/đvq; Q:đvq)

Câu 7: Để tối đa hóa doanh thu thì doanh nghiệp sẽ bán hàng hóa P, sản lượng Q, doanh thu TR lả:
A. P=4.000; Q=5.000; TR=20.000.000
B. P=6.000; Q=3.000; TR=18.000.000
C. P=2.500; Q=1.250; TR=3.125.000
D. Cả ba câu đều sai

Câu 8: Để tối đa hóa lợi nhuận thì doanh nghiệp sẽ sản xuất ờ sản lượng Q, giá bán P và lợi nhuận cực đại là:
A. Q=2.000; P=6.000; ∏max=2.000.000
B. Cả ba câu đều sai
C. Q=500; P=4.000; ∏max=1.249.500
D. Q=1.500; P=7.000; ∏max=1.550.000

Câu 9: Sản lượng lớn nhất mà doanh nghiệp không bị lỗ là
A. Q=999,9
B. Q=2.500,5
C. Cả ba câu đều sai
D. Q=1.500,5

Câu 10: Doanh thu hòa vốn là
A. TRhv=15.500.000
B. Cả ba câu đều sai
C. TRhv=50.500.000
D. TRhv=2.999.890,98

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn có hàm chi phí sau: TC=5Q3-8Q2+20Q+500

Câu 11: Hàm chi phí trung bình AC bằng:
A. 10Q2-8Q+20+500/Q
B. Cả ba câu đều sai
C. 5Q2-8Q+20+500/Q
D. 30Q3-8Q+20+500/Q

Câu 12: Hàm chi phí biên MC bằng
A. 15Q2-16Q+20
B. Cả ba câu đều sai
C. 30Q3-8Q+20+500/Q
D. 10Q2-4Q+20

Câu 13: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp hòa vốn:
A. Cả ba câu đều sai
B. P=300
C. P=192,99
D. P=202,55

Câu 14: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì lợi nhuận cực đại của doanh nghiệp bằng:
A. Cả ba câu đều sai
B. ∏=1.000
C. ∏=2.221,68
D. ∏=2.500

Câu 15: Nếu giá thị trường Pe bằng 500 thì sản lượng tối ưu để lợi nhuận cực đại là:
A. Q=10,15
B. Q=20,15
C. Q=6,22
D. Cả ba câu đều sai

Câu 16: Giá thị trường bằng bao nhiêu thì doanh nghiệp ngừng kinh doanh:
A. 26,67
B. 16,8
C. Cả ba câu đều sai
D. 30

Câu 17: Doanh nghiệp theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận nhưng bị hòa vốn, khi ấy sản lượng hòa vốn bằng:
A. Q=15,25
B. Q=20,50
C. Q=3,97
D. Cả ba câu đều sai

Câu 18: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, để lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng có:
A. MR=P
B. Chi phí thấp nhất
C. Chi phí bình quân thấp nhất
D. P=MC

Câu 19: Trong thị trường độc quyền, chính phủ qui định giá trần, trực tiếp sẽ có lợi cho:
A. Người tiêu dùng
B. Người tiêu dùng và doanh nghiệp
C. Chính phủ
D. Người tiêu dùng và chính phủ

Câu 20: Hàm sản xuất nào dưới đây thể hiện năng suất không đổi theo qui mô:
A. K 0,6 L 0,4
B. (1/2)K 0,6 L 0,4
C. 2K 0,5 L0,5
D. Cả ba câu đều đúng

Câu 21: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn câu nào sau đây chưa thể kết luận:
A. Doanh nghiệp kinh doanh thì luôn luôn có lợi nhuận
B. TR max khi MR=0
C. Để có πmax doanh nghiệp luôn sản xuất tại Q có /Ep/>1
D. Đường MC luôn cắt AC tại ACmin

Câu 22: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn với hàm số cầu P= - (1/10)*Q + 20. Doanh nghiệp đang bán giá P = 14 (đvtt/sp) để thu lợi nhuận tối đa. Nếu chính phủ qui định giá trị tối đa (giá trần) Pt = 12. Vậy thay đổi thặng dư người tiêu dùng là:
A. -140
B. +120
C. +140
D. Cả ba câu đều sai

Câu 23: Năng suất biên của công nhân thứ 1,2,3 lần lượt là 6,7,8. Tổng sản phẩm của 3 công nhân là:
A. 63
B. Cả ba câu đều sai
C. 7
D. 21

Câu 24: Một người mua 10 sản phẩm X và 20 sản phẩm Y; Px=20đ/sp; Py=10đ/sp. Để hữu dụng cực đại cá nhân này nên:
A. Tăng lượng x, giảm lượng Y
B. Tăng lượng X, lượng Y giữ nguyên
C. Giảm lượng X, tăng lượng Y
D. Không thay đổi X và Y

Câu 25: Người tiêu dùng với thu nhập là 51đ, chi tiêu cho 2 sản phẩm A và B, với PA =PB1đ/sản phẩm, sở thích của người tiêu dùng này được thể hiện bằng hàm TU=A*(B-1). Vậy lựa chọn tiêu dùng tối ưu là:
A. A=25;B=26
B. B=26;A=25
C. Cả ba câu đều sai
D. A=25,5;B=25,5

Câu 26: Thị trường độc quyền hoàn toàn với đường cầu P = (-1/10)*Q + 2000, để đạt lợi nhuận tối đa doanh nghiệp cung ứng tại mức sản lượng:
A. Q>10.000
B. Cả ba câu đều sai
C. Q=20.000
D. Q<10.000

Câu 27: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn có MR=(-1/10)*Q+1000; MC=(1/10)*Q+400. Nếu chính phủ qui định mức giá buộc doanh nghiệp phải gia tăng sản lượng cao nhất, Vậy mức giá đó là:
A. P=600
B. P=700 .
C. Cả ba câu đều sai
D. P=400

Câu 28: Tổng chi phí của 10 hàng hóa là 100, chi phí cố định của xí nghiệp là 40đ. Nếu chi phí tăng thêm để sản xuất thêm sản phẩm thứ 11 là 12đ. Ta có thể nói:
A. AC của 11 sản phẩm là 12đ
B. VC của 11 sản phẩm là 112đ
C. VC của 11 sản phẩm là 72đ
D. TC của 11 sản phẩm là 110đ

Câu 29: Trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn, câu nào sau đây là đúng:
A. Độ dốc của đường tổng doanh thu chính là doanh thu biên
B. Doanh thu thu thêm khi bán thêm một sản phẩm chính là giá bán
C. Tổng doanh thu gia tăng khi gia tăng bán thêm 1 sản phẩm mới chính là doanh thu biên.
D. Cả ba câu đều đúng

Câu 30: Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn toàn theo đổi mục tiêu πmax phải đóng cửa khi:
A. Giá bán chỉ đủ bù chi phí biến đổi bình quân bé nhất
B. Giá bán chỉ đủ bù chi phí tăng thêm khi bán thêm 1 sản phẩm
C. Giá bán chỉ bằng chi phí bình quân thấp nhất
D. Giá bán làm cho doanh nghiệp bị lỗ

Câu 31: Khi đường đẳng phí dịch chuyển song song sang phải, điều này có nghỉa là:
A. Cả ba câu đều sai
B. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng khi giá các yếu tố đầu vào không đổi
C. Giá một yếu tố sản xuất giảm, lượng đầu vào tăng
D. Tổng phí tăng, người sản xuất mua được số lượng đầu vào tăng

Câu 32: Doanh nghiệp trong thị trường độc quyền hoàn toàn với hàm số cầu P=(-1/10)*Q+30. Tìm P để doanh thu cực đại:
A. P=15
B. P=20
C. Cả ba câu đều sai
D. P=25

Câu 33: Hàng hóa X với đường cầu song song với trục giá P, đường cung thì dốc lên. Giá cân bằng hàng hóa x là P=10, chính phủ đánh thuế 50% so với giá hàng hóa X cho mổi đơn vị sản phẩm. Điểm cân bằng hàng hóa X sau thuế sẽ:
A. Tất cả đều sai
B. P=10; Q không đỏi
C. P=15; Q giảm
D. P=15; Q không đổi

Câu 34: Trong thị trường độc quyền hoàn toàn, chính phủ đánh thuế không theo sản lượng sẽ ảnh hưởng:
A. Sản lượng giảm
B.. Cả ba câu đều sai
C. Thuế người tiêu dùng và người sản xuất cùng gánh
D. Giá tăng

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm cung cầu trước khi có thuế là Qd1= 6000-2P; Qs1=3P-500; (P: đơn vị tiền/đơn vị lượng; Q: đơn vị lượng). Chính phủ đánh thuế 50 đơn vị tiền/ đơn vị lượng vào hàng hóa này

Câu 35: Giá cân bằng Pe2 sau khi có thuế là:
A. 1.250
B. 1.330
C. 1.500
D. Cả ba câu đều sai

Câu 36: Mức thuế mà người sản xuất phải chịu trên mổi đơn vị lượng là:
A. Cả ba câu đều sai
B. 20
C. 50
D. 30

Câu 37: Mức thuế mà người tiêu dùng phải chịu trên mổi đơn vị lượng là:
A. 25
B. Cả ba câu đều sai
C. 50
D. 30

Câu 38: Lượng cân bằng Qe2 sau khi có thuế là:
A. Cả ba câu đều sai
B. 2.640
C. 2.450
D. 3.340

Câu 39: Giá cân bằng Pe1 trước khi có thuế là:
A. Cả ba câu đều sai
B. 1.300
C. 1.000
D. 800

Câu 40: Tổng thuế chính phủ thu được là:
A. 167.000
B. Cả ba câu đều sai
C. 150.000
D. 240.000

Câu 41: Lượng cân bằng Qe1 trước khi có thuế là:
A. 1.400
B. Cả ba câu đều sai
C. 3.500
D. 3.400

Câu 42: Tổn thất kinh tế do thuế tạo ra là:
A. 3000
B. 1500
C. 2500
D. Cả ba câu đều sai

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; TC=5000

Câu 43: Hàm sản xuất này có dạng
A. Năng suất tăng dần theo qui mô
B. Năng suất giảm dần theo qui mô
C. Năng suất không đổi theo qui mô
D. Không thể biết được

Câu 44: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A. Cả ba đều sai
B. 1071,4
C. 1100
D. 1412

Câu 45: Để kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A. 2500
B. 714,3
C. Cả ba đều sai
D. 1190

Câu 46: Kết hợp sản xuất tối ưu thì sản lượng cực đại Qmax bằng:
A. 50.481,3
B. 25.000
C. 8.6050
D. Cả ba câu đều sai

Câu 47: Đối với hàm sản xuất này
A. Nếu tăng lên 14% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 10%
B. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14%
C. Cả ba câu đều sai
D. Nếu tăng lên 10% về chi phí sản xuất thì sản lượng sẽ tăng lên 14%

Dùng số liệu sau để trả lời các câu hỏi có liên quan.
Hàm sản xuất có dạng Q=4L0,6 K0,8 ; Pl=2; Pk=4; Qmax=20.000

Câu 48: Kết hợp sản xuất tối ưu thì lao động L bằng:
A. 4502,6
B. 2500
C. 4550
D. Cả ba câu đều sai

Câu 49: Kết hợp sản xuất tối ưu thì vốn K bằng:
A. 455
B. 553
C. 300
D. Cả ba câu đều sai

Câu 50: Kết hợp sản xuất tối ưu thì chi phí sản xuất tối thiểu TCmin bằng:
A. 3.000
B. 2.441,72
C . 1.200,5
D. Cả ba câu đều sai
Hết​
 
Tóm tắt nội dung
1, định nghĩa kinh tế vi mô
2, đối tượng của kinh tế vĩ mô
3, Các phương pháp nghiên cứu kinh tế vĩ mô
4, Thực trạng kinh tế vĩ mô tại việt nam
5, Tài liệu tham khảo kinh tế vĩ mô.
1, Định nghĩa kinh tế vi mô
Như từ vi mô đã chỉ ra , kinh tế vi mô chỉ chuyên nghiên cứu về những đối tượng nhỏ những ngành nhỏ trong tổng thế một nền kinh tế bao gồm từ nhà nước tư nhân, tập đoàn đến các công ty nhỏ. Một điều lưu ý là kinh tế vi mô không nghiên cứu dựa trên một bức tranh tổng thế mà chỉ nghiên cứu biệt làm từng đối tượng ví dụ cá nhân hoặc hộ kinh doanh sản xuất nhỏ lẻ.
2, Mục tiêu nghiên cứu
Một trong những mục tiêu nghiên cứu của kinh tế vi mô là phân tích cơ chế thị trường thiết lập ra giá cả tương đối giữa các mặt hàng và dịch vụ và sự phân phối các nguồn tài nguyên giới hạn khi được sử dụng nhiều cách sử dụng khác nhau. Kinh tế vi mô phân tích thất bại của thị trường, khi thị trường không vận hành hiệu quả, cũng như miêu tả những điều kiện cần có trong lý thuyết cho việc cạnh tranh hoàn hảo.
3, Phạm vi nghiên cứu của kinh tế học vi mô bao gồm:
- cung, cầu, giá cả, thị trường
- hành vi của người tiêu dùng và sản xuất
- các kiểu thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đọc quyền, thiểu số độc quyền, độc quyền thuần túy
- Thị trường các yếu tố sản xuất: Lao động - vốn - Tài nguyên
- Vai trò của Chính phủ trong nền kinh tế thị trường
- Các lý luận về trao đổi, phúc lợi kinh tế
- Các lý luận về thất bại thị trường
4, Kinh tế vi mô việt nam
Ở việt nam nền kinh tế chủ yếu là các chủ thể , mô hình nhỏ ( SME ) do đó việc điều tiết kinh tế vi mô cực kỳ quan trọng. Làm sao để tất cả mô hình nhỏ có thể kết hợp , hỗ trợ lẫn nhau tạo ra một sức mạnh toàn bộ hỗ trợ nền kinh tế vĩ mô. Bắt đầu từ việc cung cầu nhỏ lẻ đến những nguyên tắc trong điều hành doanh nghiệp, sử dụng nguồn vồn hợp lý. Bởi vì chỉ khi những doanh nghiệp nhỏ tiến hành thuận lợi công cuộc kinh doanh thì những phúc lợi xã hội mới được tạo ra nền kinh tế mới thực sự đóng góp cho xã hội. Khi phúc lợi xã hội tăng sẽ khéo theo chất lượng nhân lực ,sự thỏa mãn của người nhân công và chính trị đi lên. Ngay lúc đó, những yêu tố đó sẽ quy lại và hỗ trợ. Tổng quan các nền kinh tế
5, Các tài liệu học kinh tế vi mô
Tài liệu học kinh tế vi mô rất đa dạng chủ yếu tập trung vào các lý thuyết cơ bản chứ không tập trung phân tích đi sau vào từng trường hợp. Dưới đây là những tài liệu được chúng tôi tập hợp
Đại học ngoại thương

Đại học kinh tế quốc dân

Học viện tài chính

Học viện ngân hàng
 
Hồi đó thi KT vi mô, KT vĩ mô làm tự luận thấy mồ, mà trắc nghiệm trên máy tính cũng kho khó, gay nhứt có lẽ là thời gian ít....
 
xxx
×
Quay lại
Top