Cụm từ cơ bản đi với “make”

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
Sau đây là một số cụm từ thông dụng đi với “make”, giúp bạn dễ dang diễn đạt hơn trong những tình huống hay gặp.

Make arrangements for : sắp đặt, dàn xếp

Ex: The school can make arragements for pupils with special needs.

(Nhà trường có thể sắp đặt cho cho học sinh những nhu cầu đặc biệt.)

Make a change / changes : đổi mới

Ex: The new manager is planning to make some changes.

(Vị tân giám đốc đang dự trù một số thay đổi.)

Make a choice : chọn lựa

Ex: Jill had to make a choice between her career and her family.

(Jill phải chọn lựa giữa sự nghiệp và gia đình.)

Make a comment / comments (on) : bình luận, chú giải

Ex: Would anyone like to make any comments on the talk?

(Có ai muốn bình luận gì về bài diễn thuyết không ạ?)

Make a contribution to : góp phần vào

Ex: She made a useful contribution to the discussion.

(Cô ấy đã có đóng góp hữu dụng vào cuộc thảo luận.)

Make a decision : quyết định

Ex: I'm glad it's you who has to make the decision, not me.

(Tôi mừng vì chính bạn phải quyết định, chứ không phải tôi)

Make an effort : nỗ lực

Ex: Joe is really making an effort with his maths this term.

(Joe đang thực sự nỗ lực học toán ở học kì này.)

Make friends : làm bạn, kết bạn

Ex: Karen is very good at making friends.

(Karen rất giỏi kết giao bạn)

Make an improvement : cải thiện

Ex: Repainting the room has really made an improvement.

Việc sơn lại căn phòng thực sự đã được cải thiện.

Make a mistake : phạm sai lầm, nhầm lẫn

Ex: They've made a mistake in our bill.

(Họ đã nhầm lẫn gì đó trong cái hóa đơn của chúng ta.)

Make a phone call : điện thoại

Ex: I've got to make some phone calls before dinner.

(Tôi phải gọi một số cuộc điện thoại khi ăn tối.)

Make progress : tiến bộ

Ex: Tom is making progress with all her schoolwork.

(Tom đang có tiến bộ với việc học ở trường.)

Make noise : làm ồn

Ex: Stop making noise!

(Đừng làm ồn !)

Nguồn: vietucschool.edu.vn​
 
×
Quay lại
Top