Chức năng và cách phân biệt từ loại Tiếng Anh

Linh Nhi

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
20/7/2015
Bài viết
1.309
Xin mời các bạn tham khảo Chức năng và cách nhận biết từ loại trong Tiếng Anh là tài liệu hữu ích dành cho các bạn tham khảo để học tập và ôn tập môn Tiếng Anh thêm hiệu quả, biết được các chức năng của từ loại Tiếng Anh, biết phân biệt danh từ, động từ, tính từ,... và cách sử dụng chúng.



CHỨC NĂNG CỦA TỪ LOẠI
I. Danh từ(nouns): danh thường được đặt ở những vị trí sau:


1. Chủ ngữ của câu (thường đứng đầu câu,sau trạng ngữ chỉ thời gian).

  • Ex: Maths is the subject I like best.
N

  • Yesterday Lan went home at midnight.
N
2. Sau tính từ: my, your, our, their, his, her, its, good, beautiful. . . .

  • Ex: She is a good teacher.
Adj N

  • His father works in hospital.
Adj N

3. Làm tân ngữ, sau động từ.

  • Ex: I like English.
  • We are students.
4. Sau "enough":

  • Ex: He didn't have enough money to buy that car.
5. Sau các mạo từ a, an, the hoặc các từ this, that, these, those, each, every, both, no, some, any, few, a few, little, a little,. . . . . (Lưu ý cấu trúc a/an/the + adj + noun)

  • Ex: This book is an interesting book.
6. Sau giới từ: in, on, of, with, under, about, at. . . . . .

  • Ex: Thanh is good at literature.
II. Tính từ (adjectives): Tính từ thường đứng ở các vị trí sau:

1. Trước danh từ: Adj + N.

  • Ex: My Tam is a famous singer.
2. Sau động từ liên kết: tobe/seem/appear/feel/taste/look/keep/get + adj .

  • Ex: She is beautiful.
  • Tom seems tired now.
Chú ý: cấu trúc keep/make + O + adj.

  • Ex: He makes me happy.
O adj
3. Sau " too": S + tobe/seem/look. . . . + too +adj. . .

  • Ex: He is too short to play basketball.
4. Trước "enough": S + tobe + adj + enough. . .

  • Ex: She is tall enough to play volleyball.
5. Trong cấu trúc so. . . that: tobe/seem/look/feel. . . . . + so + adj + that.

  • Ex: The weather was so bad that we decided to stay at home
6. Tính từ còn được dùng dưới các dạng so sánh( lưu ý tính từ dài hay đứng sau more, the most, less, as. . . . as).

  • Ex: Meat is more expensive than fish.
  • Huyen is the most intelligent student in my class.
7. Tính từ trong câu cảm thán: How +adj + S + V.
What + (a/an) + adj + N


Trên đây là một phần tài liệu, các bạn có thể tham khảo thêm các phần khác bằng cách tải bản đầy đủ một cách hoàn toàn miễn phí tại phần đính kèm bên dưới.
Chúc các bạn học tốt :)

 

Đính kèm

  • Chuc-nang-va-cach-nhan-biet-tu-loai-Tieng-Anh.pdf
    122 KB · Lượt xem: 191
×
Quay lại
Top