Chọn ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2016

hienmeo93

Thành viên
Tham gia
5/5/2016
Bài viết
7
tra ngày tốt khai trương, xem ngày tốt khai trương theo tuổi tháng 10 năm 2016 theo tuổi giúp bạn làm ăn phát đạt, nhiều tài lộc và may mắn.

từ xưa đến nay khi tiến hành khiến cho bất cứ một việc gì, người ta thường quan niệm “đầu xuôi đuôi lọt”, tức là nếu buổi khai trương, bán hàng đầu tiên mà diễn ra thuận tiện thì hoạt động kinh doanh và kinh doanh đó sau này cứ theo đà mà tăng trưởng. Chính vì thế, ngày khai trương luôn được những người chủ quan tâm và chuẩn bị khôn xiết cẩn thận.

bên cạnh những công việc chuẩn bị cho buổi khai trương như sản phẩm, phương pháp trang trí, kế hoạch truyền thông, các vật dụng cần thiết cho buổi khai trương… thì việc tuyển lựa ngày đẹp để khai trương cũng đặc trưng được hướng dẫn trọng và chẳng thể bỏ qua.

>>> Xem thêm: giải mã hiện tượng mắt trái nháy hên hay xui

Trong phong tục của người Việt ta, muốn chuyện làm ăn tiện lợi, cầu may mắn, tài lộc thì phải khai trương được vào giờ tốt, ngày tốt. những ngày tốt trong tháng có thể tiến hành khai trương thường có 7 ngày, trong đó có 3 ngày là tốt nhất, những ngày đó thường có trường khí cát lợi nhất bởi đấy là khi địa cầu có sự ảnh hưởng với những thiên thể và hành tinh khác trong vũ trụ.

Ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2016 bao gồm những ngày sau đây:

1. Thứ 3 ngày 4/10/2016 tức 4/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Kỷ Mùi

· Hắc đạo [Chu Tước]

· Trực : Thu

· Lục Diệu : Không vong

· Tiết khí : Thu phân

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Ðinh Sửu - Ất Sửu

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Dần (3h - 5h)

· Mão (5h - 7h)

· Tỵ (9h - 11h)

· Thân (15h - 17h)

· Tuất (19h - 21h)

· Hợi (21h - 23h)

2. Thứ 4 ngày 5/10/2016 tức 5/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Canh Thân

· Hoàng đạo [Kim Quỹ]

· Trực : Khai

· Lục Diệu : Đại an

· Tiết khí : Thu phân

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Nhâm Dần - Mậu Dần - Giáp Tý - Giáp Ngọ

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Tý (23h - 1h)

· Sửu (1h - 3h)

· Thìn (7h - 9h)

· Tỵ (9h - 11h)

· Mùi (13h - 15h)

· Tuất (19h - 21h)

3. Thứ 5 ngày 6/10/2016 tức 6/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Tân Dậu

· Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)]

· Trực : Bế

· Lục Diệu : Lưu tiên

· Tiết khí : Thu phân

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Quý Mão - Kỷ Mão - Ất Sửu - Ất Mùi

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Tý (23h - 1h),

· Dần (3h - 5h),

· Mão (5h - 7h)

· Ngọ (11h - 13h)

· Mùi (13h - 15h)

· Dậu (17h - 19h)

4. Thứ 2 ngày 10/10/2016 tức 10/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Ất Sửu

· Hắc đạo [Nguyên Vũ]

· Trực : Bình

· Lục Diệu : Không vong

· Tiết khí : Hàn lộ

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Kỷ Mùi - Quý Mùi - Tân Mão - Tân Dậu

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Dần (3h - 5h)

· Mão (5h - 7h)

· Tỵ (9h - 11h)

· Thân (15h - 17h)

· Tuất (19h - 21h)

· Hợi (21h - 23h)

5. Thứ 3 ngày 11/10/2016 tức 11/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Bính Dần

· Hoàng đạo [Tư Mệnh]

· Trực : Định

· Lục Diệu : Đại an

· Tiết khí : Hàn lộ

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Giáp Thân - Nhâm Thân - Nhâm Tuất - Nhâm Thìn

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Tý (23h - 1h)

· Sửu (1h - 3h)

· Thìn (7h - 9h)

· Tỵ (9h - 11h)

· Mùi (13h - 15h)

· Tuất (19h - 21h)

6. Thứ 7 ngày 15/10/2016 tức 15/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Canh Ngọ

· Hắc đạo [Thiên Hình] Trực : Thành

· Lục Diệu : Tiểu các

· Tiết khí : Hàn lộ

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Nhâm Tý - Bính Tý - Giáp Thân - Giáp Dần

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Tý (23h - 1h)

· Sửu (1h - 3h)

· Mão (5h - 7h)

· Ngọ (11h - 13h)

· Thân (15h - 17h)

· Dậu (17h - 19h)

7. Chủ nhật ngày 16/10/2016 tức 16/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Tân Mùi

· Hắc đạo [Chu Tước]

· Trực : Thu

· Lục Diệu : Không vong

· Tiết khí : Hàn lộ

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Dần (3h - 5h)

· Mão (5h - 7h)

· Tỵ (9h - 11h)

· Thân (15h - 17h)

· Tuất (19h - 21h)

· Hợi (21h - 23h)

8. Chủ nhật ngày 16/10/2016 tức 16/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Tân Mùi

· Hắc đạo [Chu Tước]

· Trực : Thu

· Lục Diệu : Không vong

· Tiết khí : Hàn lộ

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Quý sửu - Đinh Sửu - Ất Dậu - Ất Mão

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

9. Thứ 4 ngày 19/10/2016 tức 19/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Giáp Tuất

· Hắc đạo [Bạch Hổ]

· Trực : Kiến

· Lục Diệu : Tốc hỷ

· Tiết khí : Hàn lộ

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Nhâm Thìn - Canh Thìn - Canh Tuất

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Dần (3h - 5h)

· Thìn (7h - 9h)

· Tỵ (9h - 11h), Thân (15h - 17h)

· Dậu (17h - 19h)

· Hợi (21h - 23h)

10.Thứ 5 ngày 20/10/2016 tức 20/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Ất Hợi

· Hoàng đạo [Ngọc Đường]

· Trực : Trừ

· Lục Diệu : Xích khấu

· Tiết khí : Hàn lộ

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Quý Tỵ - Tân Tỵ - Tân Hợi

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Sửu (1h - 3h)

· Thìn (7h - 9h)

· Ngọ (11h - 13h)

· Mùi (13h - 15h)

· Tuất (19h - 21h)

· Hợi (21h - 23h)

11.Thứ 6 ngày 21/10/2016 tức 21/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Bính Tý

· Hắc đạo [Thiên Lao]

· Trực : Mãn

· Lục Diệu : Tiểu các

· Tiết khí : Hàn lộ

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Canh Ngọ - Mậu Ngọ

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Tý (23h - 1h)

· Sửu (1h - 3h)

· Mão (5h - 7h)

· Ngọ (11h - 13h)

· Thân (15h - 17h)

· Dậu (17h - 19h)

12.Thứ 6 ngày 28/10/2016 tức 28/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Quý Mùi

· Hắc đạo [Chu Tước]

· Trực : Thu

· Lục Diệu : Không vong

· Tiết khí : Sương giáng

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Ất Sửu - Tân Sửu - Đinh Hợi - Đinh Tỵ

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Dần (3h - 5h)

· Mão (5h - 7h)

· Tỵ (9h - 11h)

· Thân (15h - 17h)

· Tuất (19h - 21h)

· Hợi (21h - 23h)

13.Thứ 7 ngày 29/10/2016 tức 29/9/2016 âm lịch.

Ngày:

· Giáp Thân

· Hoàng đạo [Kim Quỹ] Trực : Khai

· Lục Diệu : Đại an

· Tiết khí : Sương giáng

Can khắc chi xung với ngày (xấu): Mậu Dần - Bính Dần - Canh Ngọ - Canh Tý

Can khắc chi xung với tháng (xấu): Canh Thìn - Bính Thìn

Giờ hoàng đạo:

· Tý (23h - 1h)

· Sửu (1h - 3h)

· Thìn (7h - 9h)

· Tỵ (9h - 11h)

· Mùi (13h - 15h)

· Tuất (19h - 21h)

Ngày tốt tiến hành khai trương nên được xem dựa theo tuổi của người chủ và dựa theo một số nguyên tố khách quan khác sao cho thích hợp như nguyên tố thời tiết, thời điểm có lợi cho hoạt động kinh doanh…Ví dụ, giả dụ bạn kinh doanh áo quần, nên coi ngày khai trương vào cuối tuần, các ngày nghỉ, vì đó là các ngày có sức mua cao hơn các ngày trong tuần.

Trong tình huống vì lý do nào đó bạn không thể xem được ngày tốt nhưng vẫn phải tiến hành khai trương cho đúng với tiến độ thì có thể chọn lọc được giờ tốt trong ngày là được. Điều này cũng không thúc đẩy nhiều đến hoạt động khai trương mà vẫn đảm bảo được tiến kinh độ doanh của bạn.

Ngoài ra các bạn có thể biết thêm thông tin về các ngày tốt trong tháng tại huyenhoc.vn với xem ngày mua xe cho tuổi Sửu, chọn ngày tốt cưới gả
 
×
Quay lại
Top