Cấu trúc câu tiếng anh về sự việc có thể hoặc có khả năng xảy ra

donam0912

Thành viên
Tham gia
5/10/2016
Bài viết
1
Hầu hết tình huống trong giao tiếp, bạn luôn đưa ra những câu nói "trình bày quan điểm về những khả năng có thể xảy ra của từng vấn đề". Diễn đạt trong tiếng Việt có thể khá dễ dàng, nhưng bạn sẽ diễn đạt tình huống tiếng Anh giao tiếp như thế nào?
30040203301_c7de211fe5_b.jpg

Những mẫu câu tiếng Anh dưới đây sẽ phần nào giải đáp câu hỏi của bạn.

… is going to … Sắp

Bạn nói với ai đó rằng bạn sắp gọi điện cho một người bạn phương xa…

That'lll probably cost you at least fifteen pounds.

Bạn có thể tốn ít nhất 15 bảng đấy.

… will/may/might/cound well…

Chắc chắn sẽ/có thể/có thể là …

I expect …

Tôi hy vọng …

It's (quite) possible/probable …

(Rất) có thể, có khả năng là …

It's quite) likely …

(Rất) có thể là …

Maybe/perhaps/probably …

Tôi cho rằng/tin rằng …

… is/looks/seems … (quite) posible/likely/probably

… là/có vẻ/hình như … (rất) có thể/chắc chắn/có khả năng.

If you ask me, they don't open until nine-thirty.

Nếu cậu hỏi mình (thì) tới 9:30 họ mới mở cửa

It looks like/looks as if …

Có vẻ như/có thể là …

I shouldn't be surprised if …

Mình sẽ không ngạc nhiên nếu …

Could be …

Có thể là …

You can be sure …

Cậu có thể chắc chắn là …

There's a good chance …

Có nhiều khả năng là …

I bet …

Mình đánh cuộc rằng …

I reckon …

Mình cho rằng …

There's a good chance of …

Có nhiều khả năng …

Surely …

Nhất định là …

Tình huống: Bạn đang nói chuyện về những vấn đề kinh tế với một chuyên gia mà bạn mới gặp:

I think there is every possibility that the economic situation will improve, don't you?

Tôi nghĩ chắc chắn chắc chẳng bao lâu nữa tình trạng kinh tế sẽ được cải thiện, phải không thưa ông?

I assume/believe…

Tôi cho tằng/tin rằng …

It's my expectation/prediction …

Dự tính/ dự đoán của tôi là …

It's reasonalbe to believe/assume/expect …

Có lý do để tin rằng/cho rằng/hy vọng rằng …

It's not out of the question …

Điều không thể không nói đến là …

It's not unlikely …

Chắc chắn là …

We/one can't rule out/exclude the possibility (of) …

Chúng ta/người ta không thể bác bỏ/loại trừ khả năng (về) …

There's always/certainly the possibility (of) …

Luôn luôn/chắc chắn có khả năng là …

… is more than likely/probably.

… lf có nhiều khả năng chắc chắn/có thể xảy ra

… is bound to …

… nhất định/chắc chắn …

In all probility/likelihood…

Rất có thể/hoàn toàn có thể …

I predict …

Tôi dự đoán rằng …

Một loạt ý diễn đạt trên giúp bạn trình bày quan điểm tốt hơn. Sử dụng chúng hàng ngày giúp bạn làm chủ tiếng Anh giao tiếp tốt hơn đó

Chúc bạn có những trải nghiệm thú vị với tiếng Anh nha.
 
×
Quay lại
Top