Cẩm nang ôn luyện thi môn Sinh Học toàn tập 2015

thekhoa1995

Banned
Tham gia
24/6/2014
Bài viết
12
Đây là tài liệu rất bổ ích mọi phần lý thuyết trong sinh học đều được tổng hợp trong này, từ a-z không thiếu phần nào bạn nào thi khối B tải cái này về xem thêm nha...

Các phần trong cẩm nang này là:

Phần I: CẤU TẠO VÀ CÁC QUÁ TRÌNH SỐNG CƠ BẢN CỦA CÁC CƠ THỂ SỐNG

Chương I: CÁC DẠNG SỐNG, SỰ TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG

I. Đặc điểm cấu tạo và chức năng của các cơ thể sống chưa có cấu tạo tế bào và cơ thể đơn bào
1. Virut
2. Thể ăn khuẩn
3. Vi khuẩn
4. Vi khuẩn lam
5. Tảo đơn bào
6. Động vật nguyên sinh

II. Tổ chức sống của cơ thể đa bào

1. Tập đoàn đơn bào

2. Sự phức tạp hoá trong tổ chức cơ thể đa bào

3. Cấu tạo tế bào của cơ thể đa bào

4. Sự phân bào trong cơ thể đa bào

III. Trao đổi chất và năng lượng của cơ thể sống

1. Trao đổi chất và năng lượng la` điều kiện tồn tại, phát triển của cơ thể sống

2. Sự trao đổi chất qua màng tế bào

3. Quá trình chuyển hoá năng lượng trong tế bào

4. Vai trò của enzim trong sự trao đổi chất và năng lượng

5. Các phương thức trao đổi chất và năng lượng

6. Quá trình quang hợp

7. Hoá tổng hợp

8. Hô hấp và lên men

Chương II: SINH TRƯỞNG, PHÁT TRIỂN, SINH SẢN VÀ CẢM ỨNG

I. Sự sinh trưởng, phát triển ở thực vật va` động vật

1. Khái niệm sinh trưởng và phát triển

2. Sinh trưởng và phát triển ở thực vật

3. Sinh trưởng và phát triển ở động vật

4. Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của sinh vật

II. Các hình thức sinh sản của sinh vật

1. Sinh sản vô tính

2. Sinh sản hữu tính

III. Tính cảm ứng của sinh vật

1. Tính cảm ứng của thực vật va` động vật đơn bào

2. Tính cảm ứng của động vật đa bào

3. Hiện tượng phản xạ

Phần II: SINH THÁI HỌC

Chương I: SINH THÁI HỌC CÁ THỂ

I. Môi trường và các nhân tố sinh thái

1. Khái niệm

2. Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật

3. Những qui luật sinh thái cơ bản

II. Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống

1. Sự thích nghi

2. Nhịp sinh học

Chương II : QUẦN XÃ VÀ HỆ SINH THÁI

I. Quần thể

1. Khái niệm, cấu trúc đặc trưng của quần thể

2. Ảnh hưởng của ngoại cảnh tới quần thể

3. Sự biến động số lượng cá thể của quần thể

4. Trạng thái cân bằng của quần thể

II. Quần xã sinh vật

1. Khái niệm

2. Những tính chất cơ bản của quần xã sinh vật

3. Mối quan hệ giữa ngoại cảnh với quần xã

III. Diễn thế sinh thái

1. Khái niệm

2. Các loại diễn thế

3. Tầm quan trọng của việc nghiên cứu diễn thế

IV. Hệ sinh thái

1. Khái niệm

2. Các kiểu hệ sinh thái

3. Chuỗi thức ăn và lưới thức ăn

4. Sự trao đổi chất và năng lượng trong hệ sinh thái

Chương III : SINH QUYỂN VÀ CON NGƯỜI

I. Sinh quyển và tài nguyên

1. Sinh quyển

2. Nguồn tài nguyên không tái sinh và tái sinh

3. Tác động của con người và hậu quả của nó đối với sinh quyển

4. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững

Phần III : CƠ SỞ DI TRUYỀN HỌC

Chương I : CƠ SỞ PHÂN TỬ CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

I. Cấu trúc, cơ chế tổng hợp, tính đặc trưng và chức năng của ADN

1. Cấu trúc của ADN

2. Cơ chế và ý nghĩa tổng hợp ADN

3. Tính đặc trưng của phân tử ADN

4. Chức năng cơ bản của ADN

II. Cấu trúc và cơ chế tổng hợp của ARN. Ý nghĩa của sự tổng hợp ARN. Chức năng của các loại ARN

1. Cấu trúc ARN

2. Cơ chế tổng hợp mARN

3. Ý nghĩa của sự tổng hợp ARN

4. Chức năng của các loại ARN

III. Mã di truyền. Đặc điểm của mã di truyền

1. Khái niệm mã bộ ba

2. Mã di truyền là mã bộ ba

3. Những đặc điểm cơ bản của mã di truyền

IV. Cấu trúc, cơ chế tổng hợp, chức năng của prôtêin, tính đặc trưng và đa dạng của prôtêin

1. Cấu trúc prôtêin

2. Cơ chế tổng hợp

3. Chức năng của prôtêin

4. Tính đặc trưng và tính đa dạng của prôtêin

V. Mô hình điều hoà sinh tổng hợp prôtêin của gen, ý nghĩa của sự điều hoà sinh tổng hợp prôtêin

1. Cơ chế điều hoà ở sinh vật trước nhân

2. Cơ chế điều hoà ở sinh vật có nhân

VI. Đột biến gen

1. Khái niệm

2. Nguyên nhân và cơ chế

3. Hậu quả của đột biến gen

4. Sự biểu hiện của đột biến gen

VII. Các công thức tổng quát được sử dụng để giải bài tập

1. Công thức xác định mối liên quan về số lượng các loại nucleotit trong ADN, ARN

2. Công thức xác định mối liên quan về % các đơn phân trong ADN với ARN

3. Các công thức tính chiều dài của gen cấu trúc (LG) khi biết các yếu tố tạo nên gen, ARN, prôtêin

4. Các công thức tính số lượng nuclêôtit mỗi loại cần cung cấp sau k đợt tái bản của gen

5. Các công thức tính vận tốc trượt của ribôxôm

Chương II : CƠ SỞ TẾ BÀO HỌC CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ

I. Tế bào la` đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sinh vật

1. Tế bào la` đơn vị cấu trúc cơ bản của cơ thể sinh vật

2. Tế bào la` đơn vị chức năng của cơ thể sống

II. Khái niệm NST. Cấu trúc bình thường của NST. Tính đặc trưng của NST

1. Khái niệm NST

2. Cấu trúc của NST

3. Tính đặc trưng của NST

III. Cơ chế hình thành các dạng tế bào n, 2n, 3n, 4n từ dạng tế bào 2n

1. Cơ thể hình thành dạng tế bào n

2. Cơ thể hình thành dạng tế bào 2n

3. Cơ thể hình thành dạng tế bào 3n, 4n

IV. Ý nghĩa sinh học và mối liên quan giữa nguyên phân, giảm phân, thụ tinh

1. Ý nghĩa sinh học của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh

2. Mối liên quan giữa nguyên phân, giảm phân và thụ tinh trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền

V. Các đặc tính cơ bản của NST mà có thể được coi là cơ sở vật chất của di truyền ở cấp độ tế bào

VI. Đột biến cấu trúc NST

1. Khái niệm

2. Nguyên nhân

3. Cơ chế và hậu quả

VII. Đột biến số lượng NST

1. Khái niệm

2. Thể dị bội

3. Thể đa bội

VIII. Các công thức tổng quát được sử dụng để giải bài tập

1. Số lượng NST đơn mới cung cấp cho nguyên phân.

2. Số lượng thoi tơ vô sắc được hình thành (hoặc bị phá huỷ) để tạo ra các tế bào con sau k đợt nguyên phân

3. Số lượng NST đơn môi trường cung cấp cho 2k tế bào sinh tinh hoặc sinh trứng qua giảm phân để tạo ra t.inh tr.ùng hoặc trứng

4. Số lượng thoi tơ vô sắc hình thành (hoặc phá huỷ) để cho 2k tế bào sinh dục thực hiện giảm phân

5. Số t.inh tr.ùng hình thành khi kết thúc giảm phân của 2k tế bào sinh t.inh tr.ùng

6. Số lượng trứng hình thành khi kết thúc giảm phân của 2k tế bào sinh trứng là

7. Số loại trứng (hoặc số loại t.inh tr.ùng) tạo ra khác nhau về nguồn gốc NST

8. Số cách sắp xếp NST ở kỳ giữa I của giảm phân

9. Số loại giao tử tạo ra khi có trao đổi đoạn

10. Số loại giao tử thực tế được tạo ra từ một tế bào sinh tinh hoặc một tế bào sinh trứng

11. Số loại giao tử chứa các NST có nguồn gốc từ cha hoặc từ mẹ

12. Số loại hợp tử được di truyền a NST từ ông nội có trong giao tử cha: đó là số kiểu tổ hợp giữa các giao tử của cha chứa a NST của ông nội với tất cả các loại giao tử của mẹ

13. Số loại hợp tử di truyền b NST từ bà ngoại là số kiểu hợp tử giữa các loại giao tử của mẹ chứa b NST của bà ngoại với tất cả các loại giao tử của bố

14. Số loại hợp tử di truyền a NST từ ông nội và b NST từ bà ngoại

15. Số lượng tế bào con đơn bội được tạo ra sau giảm phân

Chương III : TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN

I. Những điểm mới trong phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen

1. Chọn đối tượng nghiên cứu có nhiều thuận lợi

2. Đề xuất phương pháp phân tích cơ thể lai gồm 4 nội dung cơ bản

II. Các khái niệm cơ bản

1. Tính trạng

2. Cặp gen tương ứng

3. Alen

4. Gen alen

5. Kiểu gen

6. Kiểu hình

7. Giống thuần chủng

8. Gen không alen

9. Tính trạng trội

10. Tính trạng lặn

11. Lai phân tích

12. Di truyền độc lập

13. Liên kết gen

14. Nhóm liên kết gen

15. NST giới tính

16. Sự di truyền giới tính

17. Sự di truyền liên kết giới tính

18. Giao tử thuần khiết

19. Bản đồ di truyền

III. Các phép lai được sử dụng để tìm ra các định luật di truyền.

1. Lai thuận nghịch

2. Lai phân tích

3. Phân tích kết qủa phân li kiểu hình ở F2

IV. Các định luật di truyền một tính trạng

1. Định luật tính trội

2. Định luật phân li ở F2

3. Định luật trội trung gian

4. Định luật tương tác của nhiều gen quy định tính trạng

5. Di truyền đồng trội

6. Di truyền giới tính

7. Di truyền liên kết giới tính

V. Các định luật di truyền nhiều tính trạng

1. Định luật di truyền độc lập

2. Những cống hiến và những hạn chế cơ bản của Menđen trong nhận thức di truyền và các tính trạng

3. Định luật di truyền liên kết

4. Di truyền liên kết không hoàn toàn

5. Di truyền một gen chi phối nhiều tính trạng

6. Những cống hiến cơ bản của Moocgan trong nghiên cứu di truyền

7. Di truyền tế bào chất

VI. Di truyền học phát triển cá thể

1. Khái niệm phát triển cá thể

2. Mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường - kiểu hình

3. Thường biến và mức phản ứng

4. Ý nghĩa của việc nghiên cứu thường biến và mức phản ứng

VII. Qui luật di truyền học người

1. Những khó khăn trong nghiên cứu di truyền học người

2. Các phương pháp nghiên cứu di truyền học người

3. Di truyền y học tư vấn

4. Các biện pháp nhằm bảo vệ tương lai di truyền của loài người

5. Các phương pháp chẩn đoán các bệnh tật di truyền

6. Các bệnh tật di truyền, cơ chế di truyền dị tật bẩm sinh Phenilketonuria

VIII. Di truyền học quần thể

1. Cấu trúc di truyền quần thể

2. Trạng thái cân bằng của quần thể giao phối

3. Quần thể, quần thể tự phối và quần thể giao phối

4. Xu hướng cân bằng thành phần các kiểu gen trong một quần thể giao phối

IX. Các công thức tổng quát được sử dụng để giải bài tập

1. Xây dựng các công thức xác định tần số trao đổi chéo

2. Cách thiết lập các công thức để giải bài tập trong di truyền quần thể

Các bạn có thể DOWNLOAD cuốn Cẩm Nang này tại đây.

Hãy chia sẻ với bạn bè nếu bạn thấy hay nhé ! Cảm ơn vì mỗi lần chia sẻ của bạn là nguồn động lực để mình chia sẻ nhiều điều thú vị hơn ^_^
 
×
Quay lại
Top