Cách sử dụng chi tiết các thì trong tiếng anh

Thu Ngân_502

Thành viên
Tham gia
19/11/2011
Bài viết
7
I)THE SIMPLE PRESENT
- Một thói quen, một tập quán
eg: The english frenquently drink tea in the afternoon.
- Một sự thật, chân lí luoon đúng
eg: Water is consists of hydrogen and oxygen.
- Thời gian biểu, kế hoạch làm việc, hành động tương lai...
eg: The boat races take place tomorrow.
- Trong câu điều kiện loại 1.
eg: Unless it rains, I will come hể.
- There/ here +HTĐ: để nhấn mạnh, thu hút sự chú ý của ai đó
eg: Here comes Mr. Hung.
- Tiêu đề tờ báo.
eg: PEACE TALKS FALL.
- Câu đề nghị.
eg: " I'm tired" - " Why don't you go to bed early?"
- Chỉ đường, hướng dẫn.
eg: You go straight on to the traffic light, then you turn left.
- Mệnh đề phụ chỉ thời gian
eg: He will take a vacation to Eroupe after he graduates from college.
- Tường thuật 1 bộ phim, trận bóng đá, câu chuyện...
eg: " The window opens slowly, a cold wind blows strongly into Mrs. Hang's room. Suddenly, a bloodly woman head appears in front of this window..."

II) THE PRESENT CONTINOUS TENE
- Hánh động xảy ra ngay thời điểm nói
eg: We're having a meeting. Come and join in.
- Hành động xảy ra xung quanh thời điểm nói
eg: I'm reading an interesting book. I can't remember what it's called.
- H ành động xảy ra ở thời điểm đặc biệt, xác định
eg: At seven, I'm usually having breakfast.
- Diễn tả 1 kế hoạch trong tương lai, 1 sự sắp xếp
eg: Mai is coming to stay with us next week.
- Hành động lặp đi lặp lại làm người nói bực mình: alway, forever
eg: My sister is forever complaining about her aches and pains.
- Hành động tạm thời
eg; She is using an old coputer untill she can buy a new one.

III) THE PRESENT PERFECT TENE
- Hành động vừa mới xảy ra: just
eg: He has just gone out.
- Hành động xảy ra trong quá khứ - ko xác định thời gian
eg: I've seen that film before.
- Hành động xảy ra ở quá khứ nhưng kết quả vẫn connf ở hiện tại
eg: I have pained my room.
- Hành động bắt đầu ở quá khứ nhưng có thẻ kéo dài đến hiện tại - ko liên tục
eg: John Smith has written a number of short stories.
- hành động bắt đầu ở quá khứ kéo dài đến hiện tại - liên tục
eg: That house há been empty for ages.
- Hành động hoặc thói quen lặp đi lặp lại trong quá khứ nhưng đã chấm dứt ở hiện tại: alway, regularly...
eg: He has attended lectures regularly this term.
- Hành động lập đi lặp lại trong quá khứ và đén thời điểm này nó vẫn chưa hoàn tất.
eg: The child há sneezed twice this morning.
- Độ dài hành động
eg: The tax has been increased over a 3 year period.
- Báo chí , truyền tin để giới thiệu 1 điều gì
eg: There has been an accident on M6. This...
- It's + period of time + since + HTHT/ HTĐ
eg; It's 2 years since I have visited my uncle.
- It's + so sanh nhất + HTHT
eg: This is the most delicous cake. I have ever eaten.
- Hành động bắt đầu trong quá khứ và kéo dài trong 1 khoảng thời gian chưa kết thúc kéo dài đến hiện tại.
eg: My father has worked hể for 5 years.


MÌNH POST LÊN 3 THÌ NÀY CÁC BẠN THAM KHẢO RỒI CHO NHẬN XÉT NHA!!!!!!!!! BÂY GIỜ MÌNH BẬN LÚC NÀO RẢNH MÌNH SẼ CUNG CẤP CHO CÁC BẠN CÁC THÌ CÒN LẠI. OK? THANKS:KSV@13:
 
×
Quay lại
Top