Cách dùng THE OTHER - OTHER - ANOTHER - THE OTHERS - OTHERS

sanho

Thành viên
Tham gia
1/7/2011
Bài viết
14
1. Another ...: một...nào đó
Số ít, dùng khi nói đến một đốitượng nào đó không xác định
This book is boring. Give me another quyển sách này chán quá đưa tôiquyển khác xem => quyển nào cũng được, không xác định.


2. Others : những .... khác
Sốnhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.
These books are boring. Give me others : những quyển sách này chánquá, đưa tôi những quyển khác xem => tương tự câu trên nhưng số nhiều.


3. The other : ...còn lại
Xácđịnh, số ít
I have two brothers. One is a doctor ; the other is a teacher.
Tôi có 2 ngừoi anh. Một ngừoi là bác sĩ ngừoi còn lại là giáo viên.


4. The others : những ...còn lại
Xácđịnh, số nhiều
I have 4 brothers. One is a doctor ; the others are teachers.
Tôi có 4 người anh. Một ngừoi là bác sĩ những ngừoi còn lại là giáoviên.


The others = The other + N số nhiều
There are 5 books on the table. I don't like this book. I like theothers = ( I like the other books )

Lưu ý là khi chỉ có 2đối tượng thì đối tượng đầu tiên dùng ONE đối tượng thư 2 dùng THE OTHER.
I have 2brothers. One is a doctor, and the other is ateacher. Tôi có 2 người anh. Một người là bác sĩ, người kia là giáo viên.

Nguyên lý cần nhớ:
Để sử dụng tốt các chữ này các bạn sẽ xem xét các yếu tố sau:

· Có phải là (những) cái cuối cùng trong tập họp đó không? ( đểquyết định dùng the hay không )
· Số ít hay số nhiều? ( để quyết địnhdùng another hay other )
· Phía sau có danh từ hay không ? ( để phòng khi danh từ sốnhiều thì dùng other chứ không dùng others)




Nguồn: https://www.sinhvienhuflit.net/
 
Hiệu chỉnh bởi quản lý:
×
Quay lại
Top