Cách chỉ đường và di chuyển trong tiếng Nhật

haphamthu93

Thành viên thân thiết
Thành viên thân thiết
Tham gia
7/2/2017
Bài viết
52
Khi có người muốn hỏi đường bạn, bạn sẽ chỉ dẫn cho họ đường đi cũng như cách di chuyển như thế nào?
Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei tìm hiểu các mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp chủ đề chỉ đường và di chuyển nhé.

A: Đi Thẳng
  1. 真っすぐ行ってください。 (まっすぐいってください) = Hãy đi thẳng
2. ~ 通りを真っすぐ行ってください。 (~通りをまっすぐいってください) = Đi thẳng theo con đường ~
3. 2ブロック真っすぐ行ってください。(2ブロックまっすぐいってください) = Đi thẳng qua 2 tòa nhà
4. ~のところまで真っすぐ。(~のところまでまっすぐ) = Đi thẳng cho tới chỗ ~
5. ~までこの道を真っすぐ。(~までこのみちをまっすぐ)= Đi thẳng về phía ~

B: Rẽ, quẹo
  1. 曲がってください。 (まがってください)= Hãy rẽ, quẹo
  2. ~で 右・左に曲がってください。 (~で みぎ・ひだりにまがってください)= Hãy rẽ phải/rẽ trái tại ~
3. そこの角を 右・左に曲がってください。(そこのかどみぎ・ひだりにまがってください) = Hãy rẽ phải/rẽ trái tại góc
4. ~まで来たら右・左に曲がってください。(~まできたらみぎ・ひだりにまがってください) = Sau khi tới … hãy rẽ phải/rẽ trái

>>Bạn đã nắm chắc 10 mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng về cách hỏi đường khi mình đi lạc?
>> Với hơn 20 từ vựng tiếng Nhật chủ đề phương tiện giao thông, bạn sẽ có thể tự tin giao tiếp tiếng Nhật về chỉ đường, hỏi đường không thua gì người bản xứ.
Tìm hiểu ngay tại website: nhatngukosei.com nhé
 
×
Quay lại
Top